Hispodonta samarica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Hispodonta |
Loài (species) | H. samarica |
Danh pháp hai phần | |
Hispodonta samarica Uhmann, 193, 1932 |
Hispodonta samarica là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Uhmann, 193 miêu tả khoa học năm 1932.[1]