Hoài Ninh 怀宁县 Huaining | |
---|---|
— Huyện — | |
Hoài Ninh tại An Khánh | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | An Huy |
Địa cấp thị | An Khánh |
Huyện lị | Cao Hà |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.276 km2 (493 mi2) |
Dân số (2020) | |
• Tổng cộng | 496.683 |
• Mật độ | 390/km2 (1,000/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 246121 |
Hoài Ninh (chữ Hán giản thể: 怀宁县, Hán Việt: Hoài Ninh huyện) là một huyện của địa cấp thị An Khánh, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1543 km², dân số 790.000 người, mã số bưu chính 246100, huyện lỵ đóng tại trấn Cao Hà. Về mặt hành chính, huyện Hoài Ninh được chia thành 16 trấn và 7 hương.
Dữ liệu khí hậu của Hoài Ninh (1991–2020 normals) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 7.9 (46.2) |
10.8 (51.4) |
15.5 (59.9) |
21.9 (71.4) |
26.8 (80.2) |
29.3 (84.7) |
32.4 (90.3) |
32.1 (89.8) |
28.2 (82.8) |
23.2 (73.8) |
17.0 (62.6) |
10.5 (50.9) |
21.3 (70.3) |
Trung bình ngày °C (°F) | 3.8 (38.8) |
6.4 (43.5) |
10.8 (51.4) |
17.0 (62.6) |
22.1 (71.8) |
25.3 (77.5) |
28.5 (83.3) |
27.9 (82.2) |
23.6 (74.5) |
18.0 (64.4) |
11.8 (53.2) |
5.9 (42.6) |
16.8 (62.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 0.8 (33.4) |
3.0 (37.4) |
7.2 (45.0) |
13.0 (55.4) |
18.3 (64.9) |
22.1 (71.8) |
25.3 (77.5) |
24.7 (76.5) |
20.2 (68.4) |
14.2 (57.6) |
8.0 (46.4) |
2.5 (36.5) |
13.3 (55.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 61.6 (2.43) |
74.3 (2.93) |
113.3 (4.46) |
146.8 (5.78) |
175.8 (6.92) |
261.4 (10.29) |
233.9 (9.21) |
145.3 (5.72) |
61.5 (2.42) |
51.3 (2.02) |
60.1 (2.37) |
35.8 (1.41) |
1.421,1 (55.96) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 10.4 | 11.0 | 13.6 | 13.0 | 12.5 | 13.3 | 12.3 | 11.6 | 7.6 | 7.7 | 8.5 | 8.0 | 129.5 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 4.5 | 2.3 | 0.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.3 | 1.6 | 9.6 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 77 | 77 | 76 | 75 | 76 | 82 | 81 | 81 | 79 | 76 | 77 | 74 | 78 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 103.7 | 104.1 | 126.5 | 156.7 | 171.8 | 148.2 | 200.1 | 201.8 | 169.6 | 160.8 | 141.2 | 129.4 | 1.813,9 |
Phần trăm nắng có thể | 32 | 33 | 34 | 40 | 40 | 35 | 47 | 50 | 46 | 46 | 45 | 41 | 41 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |