Hưu Ninh 休宁县 Xiuning / Siuning | |
---|---|
— Huyện — | |
Hưu Ninh là huyện cực nam trên bản đồ Hoàng Sơn | |
Hoàng Sơn tại An Huy | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | An Huy |
Địa cấp thị | Hoàng Sơn |
Huyện lị | Hải Dương |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2.151 km2 (831 mi2) |
Dân số (2020) | |
• Tổng cộng | 211.456 |
• Mật độ | 98/km2 (250/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 245400 |
Hưu Ninh (chữ Hán giản thể: 休宁县, âm Hán Việt: Hưu Ninh huyện) là một huyện của địa cấp thị Hoàng Sơn, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 2125 km², dân số 270.000 người. Mã số bưu chính là 245400. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 9 trấn, 12 hương. Huyện lỵ đóng tại trấn Hải Dương.
Dữ liệu khí hậu của Hưu Ninh (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 23.4 (74.1) |
27.9 (82.2) |
33.7 (92.7) |
33.6 (92.5) |
36.2 (97.2) |
37.2 (99.0) |
40.4 (104.7) |
39.9 (103.8) |
38.6 (101.5) |
35.9 (96.6) |
30.3 (86.5) |
22.9 (73.2) |
40.4 (104.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.1 (48.4) |
11.9 (53.4) |
16.4 (61.5) |
22.5 (72.5) |
27.2 (81.0) |
29.3 (84.7) |
33.2 (91.8) |
33.0 (91.4) |
29.3 (84.7) |
24.2 (75.6) |
18.0 (64.4) |
11.6 (52.9) |
22.1 (71.9) |
Trung bình ngày °C (°F) | 4.5 (40.1) |
7.0 (44.6) |
11.0 (51.8) |
16.8 (62.2) |
21.7 (71.1) |
24.7 (76.5) |
28.0 (82.4) |
27.6 (81.7) |
23.9 (75.0) |
18.3 (64.9) |
12.2 (54.0) |
6.2 (43.2) |
16.8 (62.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 1.2 (34.2) |
3.3 (37.9) |
7.0 (44.6) |
12.4 (54.3) |
17.4 (63.3) |
21.1 (70.0) |
24.1 (75.4) |
23.8 (74.8) |
19.8 (67.6) |
13.9 (57.0) |
7.9 (46.2) |
2.3 (36.1) |
12.9 (55.1) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −8.8 (16.2) |
−7.1 (19.2) |
−4.8 (23.4) |
0.6 (33.1) |
8.0 (46.4) |
12.7 (54.9) |
17.5 (63.5) |
17.7 (63.9) |
9.0 (48.2) |
1.3 (34.3) |
−4.3 (24.3) |
−16.1 (3.0) |
−16.1 (3.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 93.9 (3.70) |
109.4 (4.31) |
174.5 (6.87) |
208.2 (8.20) |
232.6 (9.16) |
370.2 (14.57) |
213.4 (8.40) |
135.3 (5.33) |
76.3 (3.00) |
56.5 (2.22) |
75.5 (2.97) |
63.5 (2.50) |
1.809,3 (71.23) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 13.6 | 13.4 | 16.2 | 15.5 | 14.8 | 17.2 | 13.2 | 12.8 | 8.6 | 7.5 | 10.1 | 9.9 | 152.8 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 3.3 | 2.0 | 0.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 1.2 | 6.9 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 79 | 79 | 76 | 76 | 77 | 82 | 78 | 78 | 77 | 74 | 79 | 78 | 78 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 92.7 | 92.4 | 110.2 | 124.3 | 141.1 | 114.7 | 186.4 | 184.1 | 158.8 | 154.7 | 124.1 | 116.9 | 1.600,4 |
Phần trăm nắng có thể | 28 | 29 | 30 | 32 | 33 | 27 | 44 | 45 | 43 | 44 | 39 | 37 | 36 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |