Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 9/2021) |
Hợp Phì 合肥市 Hợp Phì thị | |
---|---|
— Địa cấp thị — | |
Các địa danh ở Hợp Phì. Theo chiều kim đồng hồ từ trên xuống: Khu thương mại ở bờ đông của hồ Thiên Nga, núi Đại Thục, miếu thờ thành hoàng Lư Châu và phần phía bắc của đại lộ Huệ Châu. | |
Vị trí của Hợp Phì trong tỉnh An Huy | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | An Huy |
Cấp huyện | 7 |
Đặt tên theo | Lỗi Lua trong Mô_đun:Wikidata tại dòng 98: attempt to concatenate local 'label' (a nil value). |
Trị sở | Thục Sơn |
Chính quyền | |
• Kiểu | Thành phố cấp địa khu |
• Thành phần | Đại hội đại biểu Nhân dân thành phố Hợp Phì |
• Bí thư Thành ủy | Ngu Ái Hoa (虞爱华) |
• Chủ tịch Nhân Đại | Uông Vệ Đông (汪卫东) |
• Thị trưởng | La Vân Phong (罗云峰) |
• Chủ tịch Toàn quốc Chính hiệp | Hàn Băng (韓冰) |
Diện tích | |
• Địa cấp thị | 11.434,25 km2 (4,414,79 mi2) |
• Đô thị | 838,5 km2 (323,7 mi2) |
• Vùng đô thị | 7.055,6 km2 (2,724,2 mi2) |
Độ cao | 37 m (123 ft) |
Dân số (2017) | |
• Địa cấp thị | 7.965.300[1] |
• Đô thị (2018)[2] | 3.854.000 |
• Mật độ đô thị | 4,600/km2 (12,000/mi2) |
• Vùng đô thị | 6.173.000 |
• Mật độ vùng đô thị | 870/km2 (2,300/mi2) |
• Các dân tộc chính | Hán |
Múi giờ | CST (UTC+8) |
Mã bưu chính | 230000 |
Mã điện thoại | 551 |
Mã ISO 3166 | CN-AH-01 |
Thành phố kết nghĩa | Columbus, Freetown, Kurume, Bujumbura, Aalborg, Lérida, City of Darebin, Belfast, Osnabruck, Wonju, Aalborg Municipality, Santiago de Chile, Nizhny Novgorod |
Tiền tố biển số xe | 皖A |
GDP (2019) | 940,9 tỉ nhân dân tệ |
- Đầu người | 115623 nhân dân tệ |
Trang web | hefei |
Magnolia grandiflora Hoa mộc (Osmanthus fragrans Lour.) Hoa thạch lựu (Punica granatum L.) |
Hợp Phì (tiếng Trung: 合肥市; bính âm: Héféi shì) là một thành phố (địa cấp thị) của tỉnh An Huy và cũng là tỉnh lỵ tỉnh An Huy, Trung Quốc. Thành phố nằm ở trung tâm tỉnh An Huy. Nơi đây còn có tên cũ là Lư Châu.
Người Hán là dân tộc chiếm đa số tại Hợp Phì. Có một số lượng tương đối nhỏ người Hồi sống trong thành phố, một vài nhà thờ Hồi giáo đã được xây dựng cho họ. Trong số hơn năm triệu cư dân của thành phố, có một số là lao động nhập cư đến từ các vùng khác của tỉnh An Huy.
Sau tháng 8 năm 2011, địa cấp thị Hợp Phì có 9 đơn vị cấp huyện bao gồm 4 quận, 1 thành phố cấp huyện và 4 huyện.
Diện tích các phân khu ở Hợp Phì (km²), dân số (thống kê năm 2010) và mật độ dân số (trên km²).[3]
Bản đồ | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã khu vực hành chính[4] | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Bính âm | Diện tích (km²)[5] | Trị sở | Mã bưu chính | Phân khu[6] | |||||
Nhai đạo | Trấn | Hương | Hương dân tộc | Khu dân cư | Thôn, làng | |||||||
340100 | Hợp Phì | 合肥市 | Héféi Shì | 11434,25 | Thục Sơn | 230000 | 45 | 65 | 19 | 1 | 736 | 1102 |
340102 | Dao Hải | 瑶海区 | Yáohǎi Qū | 142,90 | Minh Quang Lộ (明光路街道) | 230000 | 13 | 2 | 1 | 118 | 18 | |
340103 | Lư Dương | 庐阳区 | Lúyáng Qū | 139,32 | Bạc Châu Lộ (亳州路街道) | 230000 | 11 | 1 | 84 | 14 | ||
340104 | Thục Sơn | 蜀山区 | Shǔshān Qū | 261,36 | Tam Lý Am (三里庵街道) | 230000 | 8 | 2 | 92 | 17 | ||
340111 | Bao Hà | 包河区 | Bāohé Qū | 294,94 | Lạc Cương (骆岗街道) | 230000 | 7 | 2 | 77 | 38 | ||
340121 | Trường Phong | 长丰县 | Chángfēng Xiàn | 1928,45 | Thủy Hồ (水湖镇) | 231100 | 8 | 6 | 80 | 193 | ||
340122 | Phì Đông | 肥东县 | Féidōng Xiàn | 2205,92 | Điếm Phụ (店埠镇) | 231200 | 10 | 4 | 95 | 249 | ||
340123 | Phì Tây | 肥西县 | Féixī Xiàn | 2082,66 | Thượng Phái (上派镇) | 231600 | 12 | 6 | 1 | 90 | 241 | |
340124 | Lư Giang | 庐江县 | Lújiāng Xiàn | 2347,48 | Lư Thành (庐城镇) | 231500 | 17 | 38 | 194 | |||
340181 | Sào Hồ | 巢湖市 | Cháohú Shì | 2031,22 | Ngoạ Ngưu Sơn (卧牛山街道) | 238000 | 6 | 11 | 1 | 62 | 138 |
Tư liệu liên quan tới Hợp Phì tại Wikimedia Commons