Holomamoea foveata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Amphinectidae |
Chi (genus) | Holomamoea Forster & Wilton, 1973[1] |
Loài (species) | H. foveata |
Danh pháp hai phần | |
Holomamoea foveata Forster & Wilton, 1973[1] |
Holomamoea foveata là một loài nhện trong họ Amphinectidae. Chúng được mô tả bởi Raymond Robert Forster & C. L. Wilton năm 1973,[2] và chỉ được tìm thấy ở New Zealand.[3]