Homopus boulengeri

Homopus boulengeri
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Testudinidae
Chi (genus)Homopus
Loài (species)H. boulengeri
Danh pháp hai phần
Homopus boulengeri
Duerden, 1906 [1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
    • Homopus boulengeri Duerden, 1906
    • Pseudomopus boulengeri Mertens, Müller & Rust, 1934
    • Chersobius boulengeri Rose, 1950
    • Pseudhomopus boulengeri FitzSimons, 1950
    • Homopus boulenger Paull, 1996 (ex errore)
    • Homopus boulengerii Le, Raxworthy, McCord & Mertz, 2006 (ex errore)

Homopus boulengeri là một loài rùa trong họ Testudinidae. Loài này được Duerden mô tả khoa học đầu tiên năm 1906.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Homopus boulengeri, Duerden, 1906, Taxonomic Serial No.: 551785, Retrieved ngày 20 tháng 8 năm 2013, from the Integrated Taxonomic Information System (ITIS) on-line database, http://www.itis.gov.
  2. ^ Fritz, Uwe; Havaš, Peter (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 282. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  3. ^ Homopus boulengeri”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Cosmo the Space Dog trong MCU
Giới thiệu Cosmo the Space Dog trong MCU
Chú chó vũ trụ Cosmo cuối cùng cũng đã chính thức gia nhập đội Vệ binh dải ngân hà trong Guardians of the Galaxy
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Danh hiệu Gerudo sau khi tiến hóa thành Trư nhân là Trư nhân vương [Orc King]
Giới thiệu nhân vật Kaeya Alberich - Genshin Impact
Giới thiệu nhân vật Kaeya Alberich - Genshin Impact
Đêm mà Kaeya Alberich nhận được Vision trời đổ cơn mưa to
Sơ lược về thuật thức của gia tộc Kamo
Sơ lược về thuật thức của gia tộc Kamo
Xích Huyết Thao Thuật là một trong những thuật thức quý giá được truyền qua nhiều thế hệ của tộc Kamo.