Horisme tersata

Horisme tersata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Horisme
Loài (species)H. tersata
Danh pháp hai phần
Horisme tersata
Denis & Schiffermüller, 1775

Horisme tersata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được tìm thấy ở miền Cổ bắc.

Sải cánh dài 31–36 mm. Chiều dài cánh trước là 14–18 mm. Con trưởng thành bay in one hoặc two generations từ tháng 5 đến tháng 8. [1].

Ấu trùng ăn Clematis vitalba.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mùa bướm bay ở đây là ở BỉHà Lan. Ở các khu vực phân bố khác có thể khác.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Horisme tersata tại Wikimedia Commons



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Kỹ thuật Feynman có thể giúp bạn nhớ mọi thứ mình đã đọc
Kỹ thuật Feynman có thể giúp bạn nhớ mọi thứ mình đã đọc
Nhà vật lý đoạt giải Nobel Richard Feynman (1918–1988) là một chuyên gia ghi nhớ những gì ông đã đọc
Sơ lược về Đế quốc Phương Đông trong Tensura
Sơ lược về Đế quốc Phương Đông trong Tensura
Đế quốc phương Đông (Eastern Empire), tên chính thức là Nasca Namrium Ulmeria United Eastern Empire
Lịch sử World Item & câu chuyện xoay quanh nó
Lịch sử World Item & câu chuyện xoay quanh nó
Trong truyền thuyết trò chơi YGGDRASIL, Cây Thế giới từng được bao phủ bởi vô số chiếc lá, nhưng một ngày nọ, một con quái vật khổng lồ xuất hiện và ăn tươi nuốt sống những chiếc lá này