Thời điểm hóa thạch: Jurra giữa, | |
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh (clade) | Dinosauria |
Chi (genus) | Huayangosaurus Dong Tang Z. & Zhou S., 1982 |
Huayangosaurus (nghĩa là: thằn lằn Hoa Dương) là một chi khủng long, được Dong Tang Z. & Zhou S. mô tả khoa học năm 1982.[1]