Huntleya meleagris

Huntleya meleagris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Tông (tribus)Maxillarieae
Phân tông (subtribus)Zygopetalinae
Chi (genus)Huntleya
Loài (species)H. meleagris
Danh pháp hai phần
Huntleya meleagris
Lindl.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Batemannia meleagris (Lindl.) Rchb.f.
  • Huntleya albidofulva Lem.
  • Zygopetalum meleagris (Lindl.) Benth.
  • Batemannia meleagris var. albidofulva Rchb.f. ex F.Buyss.
  • Zygopetalum meleagris albidofulvum (Lem.) G.Nicholson
  • Huntleya meleagris var. albofulva (Rchb.f. ex F.Buyss.) Cogn. in C.F.P.von Martius

Huntleya meleagris là một loài lan mọc dọc theo bờ biển của BrasilVenezuela.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ Harding, Patricia A. (2008). Huntleyas and Related Orchids. Timber Press. tr. 88. ISBN 0881928844. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2009.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Lời Thì Thầm Của Trái Tim - Khúc ca dịu êm của tuổi trẻ
Lời Thì Thầm Của Trái Tim - Khúc ca dịu êm của tuổi trẻ
Trong những ngày ngoài kia là trận chiến căng thẳng, trong lòng là những trận chiến của lắng lo ngột ngạt
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn này sẽ làm thêm một ngày ấm áp trong bạn
Nhân vật Makima - Chainsaw Man
Nhân vật Makima - Chainsaw Man
Cô được tiết lộ là Ác quỷ Kiểm soát (支 し 配 は い の 悪 あ く 魔 ま Shihai no Akuma?), Hiện thân của nỗi sợ kiểm soát hoặc chinh phục