Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Huntleya | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Maxillarieae |
Phân tông (subtribus) | Zygopetalinae |
Chi (genus) | Huntleya Bateman ex Lindl.., 1837 |
Loài điển hình | |
Huntleya meleagris Lindl.., 1837 | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Huntleya là một chi phong lan gồm 14 loài. Các loài phân bố trong các khu rừng mây ẩm ướt ở độ cao trung bình Guatemala, [[Costa Rica, Nam Mỹ xuống Bolivia. Loài điển hình "Huntleya meleagris" mọc ở Trinidad.