Huy chương Sylvester là một huy chương đồng do Hội Hoàng gia Luân Đôn trao tặng để khuyến khích nghiên cứu khoa học, đi kèm với giải thưởng 1000 bảng Anh[1]. Nó được đặt theo tên James Joseph Sylvester, Giáo sư Savilian về Hình học ở Đại học Oxford những năm 1880. Giải thưởng được đề xuất bởi Raphael Meldola và những người bạn khác của Sylvester tại Hội Hoàng gia sau cái chết của ông này vào năm 1897. Nó được trao 3 năm một lần, bắt đầu từ năm 1897[2][2][3][4] Hội Hoàng gia thông báo từ năm 2009 giải sẽ được trao hai năm một lần và dành cho những nhà khoa học ở chặng đầu hoặc giữa sự nghiệp thay vì những nhà toán học nổi tiếng[1]. Cho tới năm 2008, có 36 huy chương đã được trao, trong đó có 27 người nhận giải là công dân Anh, và có một phụ nữ duy nhất (Mary Cartwright).
Dưới đây là danh sách đầy đủ những người được Huy chương Sylvester:
Năm | Tên | Quốc tịch |
---|---|---|
1901 | Poincaré, HenriHenri Poincaré | French |
1904 | Cantor, GeorgGeorg Cantor | German |
1907 | Wirtinger, WilhelmWilhelm Wirtinger | Austrian |
1910 | Baker, Henry FrederickHenry Frederick Baker | British |
1913 | Glaisher, James Whitbread LeeJames Whitbread Lee Glaisher | British |
1916 | Darboux, Jean GastonJean Gaston Darboux | French |
1919 | MacMahon, Percy AlexanderPercy Alexander MacMahon | British |
1922 | Levi-Civita, TullioTullio Levi-Civita | Italian |
1925 | Whitehead, Alfred NorthAlfred North Whitehead | British |
1928 | Young, William HenryWilliam Henry Young | British |
1931 | Whittaker, Edmund TaylorEdmund Taylor Whittaker | British |
1934 | Russell, BertrandBertrand Russell | British |
1937 | Love, Augustus Edward HoughAugustus Edward Hough Love | British |
1940 | Hardy, Godfrey HaroldGodfrey Harold Hardy | British |
1943 | Littlewood, John EdensorJohn Edensor Littlewood | British |
1946 | Watson, George NevilleGeorge Neville Watson | British |
1949 | Mordell, Louis JoelLouis Joel Mordell | British |
1952 | Besicovitch, Abram SamoilovitchAbram Samoilovitch Besicovitch | Russian |
1955 | Titchmarsh, Edward CharlesEdward Charles Titchmarsh | British |
1958 | Newman, MaxMax Newman | British |
1961 | Hall, PhilipPhilip Hall | British |
1964 | Cartwright, MaryMary Cartwright | British |
1967 | Davenport, HaroldHarold Davenport | British |
1970 | Temple, George Frederick JamesGeorge Frederick James Temple | British |
1973 | Cassels, John William ScottJohn William Scott Cassels | British |
1976 | Kendall, David GeorgeDavid George Kendall | British |
1979 | Higman, GrahamGraham Higman | British |
1982 | Adams, John FrankJohn Frank Adams | British |
1985 | Thompson, John GriggsJohn Griggs Thompson | American |
1988 | Wall, Charles T. C.Charles T. C. Wall | British |
1991 | Roth, Klaus FriedrichKlaus Friedrich Roth | British |
1994 | Whittle, PeterPeter Whittle | New Zealand |
1997 | Coxeter, Harold Scott MacDonaldHarold Scott MacDonald Coxeter | British |
2000 | Hitchin, Nigel JamesNigel James Hitchin | British |
2003 | Carleson, LennartLennart Carleson | Swedish |
2006 | Swinnerton-Dyer, PeterPeter Swinnerton-Dyer | British |
2009 | Ball, John M.John M. Ball | British |
2010 | Segal, GraemeGraeme Segal | British |
2012 | Toland, John FrancisJohn Francis Toland | British/Irish |