Hydroporus palustris | |
---|---|
Hydroporus palustris | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dytiscidae |
Phân họ (subfamilia) | Hydroporinae |
Tông (tribus) | Hydroporini |
Chi (genus) | Hydroporus |
Loài (species) | H. palustris |
Danh pháp hai phần | |
Hydroporus palustris (Linnaeus, 1761) |
Hydroporus palustris là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu) và Cận Đông. Ở châu Âu, nó được tìm thấy ở Andorra, Áo, Belarus, Bỉ, Bosna và Hercegovina, Bungary, Corse, Croatia, Cộng hòa Séc, Đan Mạch lục địa, Estonia, quần đảo Faroe, Phần Lan, Chính quốc Pháp, Đức, Hy Lạp lục địa, Hungary, Chính quốc Ý, Ireland,[1] Kaliningrad, Latvia, Liechtenstein, Litva, Luxembourg, Cộng hòa Macedonia, Na Uy lục địa, Ba Lan, Nga, Sardegna, Sicilia, Slovakia, Slovenia, Chính quốc Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Hà Lan, Ukraina, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland,[1] và Nam Tư.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hydroporus palustris. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Hydroporus palustris |