Hyles hippophaes |
---|
|
Tình trạng bảo tồn |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Sphingidae |
---|
Chi (genus) | Hyles |
---|
Loài (species) | H. hippophaes |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Hyles hippophaes (Esper, 1793)[1] |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Sphinx hippophaes Esper, 1789
- Deilephila insidiosa Erschoff, 1874
- Celerio hippophaes teriolensis Dannehl, 1929
- Celerio hippophaes obscurata Dannehl, 1929
- Celerio hippophaes kiortsii Koutsaftikis, 1974
- Celerio hippophaes flava Denso, 1913
- Celerio hippophaes expallidata Dannehl, 1933
- Celerio hippophaes crocea Rebel, 1910
- Deilephila hippophaes bienerti Staudinger, 1874
- Celerio hippophaes shugnana Sheljuzhko, 1933
- Celerio hippophaes ornatus Gehlen, 1930
- Celerio hippophaes malatiatus Gehlen, 1934
- Celerio hippophaes caucasica Clark, 1922
- Celerio hippophaes bucharana Sheljuzhko, 1933
- Celerio hippophaes baltistana O. Bang-Haas, 1939
- Celerio hippophaes anatolica Rebel, 1933
- Hyles hippophaes transcaucasica Gehlen, 1932
- Hyles hippophaes caucasica Denso, 1913
|
Hyles hippophaes là một loài moth in the Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Afghanistan, Armenia, Azerbaijan, Trung Quốc, Pháp, Georgia, Đức, Hy Lạp, Iran, Iraq, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Mông Cổ, Pakistan, România, Serbia và Montenegro, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Syria, Tajikistan, Thổ Nhĩ Kỳ, Turkmenistan, và Uzbekistan.
- Hyles hippophaes hippophaes
- Hyles hippophaes bienerti (Staudinger, 1874)
- Hyles hippophaes miatleuskii Eitschberger & Saldaitis, 2000
-
Hyles hippophaes ♂
-
Hyles hippophaes ♂ △
-
Hyles hippophaes ♀
-
Hyles hippophaes ♀ △
Tư liệu liên quan tới Hyles hippophaes tại Wikimedia Commons