Hymenoxys

Hymenoxys
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Phân họ (subfamilia)Asteroideae
Tông (tribus)Helenieae[1]
Chi (genus)Hymenoxys
Cass. 1828
Loài điển hình
Hymenoxys anthemoides (Juss.) Cass.[2]
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Plummera A.Gray
  • Dugaldia Cass.
  • Actinella Juss. ex Nutt.
  • Phileozera Buckley
  • Macdougalia A.Heller

Hymenoxys là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[2][3][4][5]

Chi Hymenoxys gồm các loài: [1][6][7][8][9]

  1. Hymenoxys ambigens - Pinaleno Mountain rubberweed - Arizona New Mexico
  2. Hymenoxys anthemoides - Rio Grande do Sul, Rio de Janeiro, Paraguay, Uruguay, Argentina
  3. Hymenoxys biennis - Utah
  4. Hymenoxys bigelovii - Utah Arizona New Mexico
  5. Hymenoxys brachyactis - East View rubberweed - New Mexico
  6. Hymenoxys brandegeei - Arizona New Mexico Colorado
  7. Hymenoxys cabrerae - Argentina
  8. Hymenoxys californica - California, Baja California
  9. Hymenoxys chrysanthemoides - San Luis Potosí, Veracruz, Zacatecas, México State, Puebla, Oaxaca, Hidalgo
  10. Hymenoxys cooperi - Cooper's rubberweed - California Nevada Arizona Utah Idaho Oregon New Mexico
  11. Hymenoxys grandiflora - New Mexico Colorado Wyoming Montana Utah Idaho
  12. Hymenoxys helenioides - intermountain rubberweed - Arizona New Mexico Colorado Utah
  13. Hymenoxys hoopesii - owl claws - New Mexico Colorado Wyoming Montana Utah Idaho Oregon Nevada California
  14. Hymenoxys insignis - Nuevo León, Coahuila, Chihuahua
  15. Hymenoxys jamesii - Arizona
  16. Hymenoxys lemmonii - Lemmon's rubberweed - Arizona Oregon Nevada California
  17. Hymenoxys multiflora - Texas New Mexico
  18. Hymenoxys mutica - California
  19. Hymenoxys odorata - bitter rubberweed - California Arizona New Mexico Texas Oklahoma Colorado Kansas Maine South Carolina Alabama, Baja California, Baja California Sur, Sonora, Chihuahua, Coahuila, Durango, Nuevo León, San Luis Potosí, Tamaulipas
  20. Hymenoxys quinquesquamata - rincon rubberweed - Arizona New Mexico
  21. Hymenoxys richardsonii - pingue rubberweed, Colorado rubberweed - Alberta, Saskatchewan, Montana Idaho Wyoming Utah Colorado New Mexico Arizona Texas Nebraska North Dakota Nevada
  22. Hymenoxys robusta - Bolivia, Argentina, Peru
  23. Hymenoxys rusbyi - Arizona New Mexico
  24. Hymenoxys subintegra - Arizona rubberweed - Arizona Utah
  25. Hymenoxys texana - prairie dawn - Texas
  26. Hymenoxys tweediei - Argentina
  27. Hymenoxys vaseyi - Texas New Mexico
Các loài trước đây[9]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “Flann, C (ed) 2009+ Global Compositae Checklist”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ a b Tropicos, Hymenoxys Cass.
  3. ^ The Plant List (2010). Hymenoxys. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ Cassini, Alexandre Henri Gabriel de, in Cuvier, F. 1828. Dictionnaire des Sciences Naturelles [Second edition] 55: 278–279in French
  5. ^ Flora of North America, Bitterweed, rubberweed, Hymenoxys Cassini 1828.
  6. ^ Biota of North America Program 2013 county distribution maps
  7. ^ Turner, B. L. 2013. The comps of Mexico. A systematic account of the family Asteraceae (chapter 11: tribe Helenieae). Phytologia Memoirs 16: 1–100.
  8. ^ The Plant List search for Hymenoxys
  9. ^ a b The Plant List, search for Hymenoxys

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
JR Pass là gì? Hướng dẫn sử dụng JR Pass đi khắp nước Nhật dễ dàng
JR Pass là gì? Hướng dẫn sử dụng JR Pass đi khắp nước Nhật dễ dàng
Bạn muốn đi nhiều nơi tại Nhật nhưng chi phí đi lại thì quá cao? Hãy yên tâm, lựa chọn của bạn sẽ đơn giản hoá hơn nhiều khi đã có JR Pass là có thể di chuyển khắp mọi miền quê ở đất nước mặt trời mọc
Giới thiệu AG Priscilla - Anti AoE and Penetration tanker
Giới thiệu AG Priscilla - Anti AoE and Penetration tanker
Priscilla là một tanker lợi hại khi đối mặt với những kẻ địch sở hữu khả năng AOE và AOE xuyên giáp như Mami, Madoka, Miki
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Khi Truth và Illusion tạo ra Goblin Slayer, số skill points của GS bình thường, không trội cũng không kém, chỉ số Vitality (sức khỏe) tốt, không bệnh tật, không di chứng, hay có vấn đề về sức khỏe
[Review Sách] Sống thực tế giữa đời thực dụng - Khi nỗ lực trở thành bản năng
[Review Sách] Sống thực tế giữa đời thực dụng - Khi nỗ lực trở thành bản năng
Trải qua thời thơ ấu không như bao đứa trẻ bình thường khác, một phần nào đó đã tác động không nhỏ đến cái nhìn của Mễ Mông