Hypertelis là một chi gồm các loài thực vật có hoa nằm trong họ Molluginaceae, được E.Mey. ex Fenzl mô tả đầu tiên năm 1836.
Chi này bao gồm 5 loài. Danh sách dưới đây chỉ lấy loài H. spergulacea trong danh sách loài của The Plant List,[1] 4 loài còn lại lấy theo Thulin et al. (2016) [2]:
- Hypertelis spergulacea E. Mey. ex Fenzl, 1839
- Hypertelis fragilis (Wawra) Thulin, 2016 (đồng nghĩa: Mollugo fragilis Wawra, 1860)
- Hypertelis umbellata (Forssk.) Thulin, 2016 (đồng nghĩa: Pharnaceum umbellatum Forssk., 1775; Mollugo umbellata (Forssk.) Ser., 1824; Mollugo cerviana var. spathulifolia Fenzl, 1836; M. spathulifolia (Fenzl) Dinter, 1923)
- Hypertelis walteri (Friedrich) Thulin, 2016 (đồng nghĩa: Mollugo walteri Friedrich, 1955; M. cerviana var. walteri (Friedrich) Adamson, 1957)
- Hypertelis cerviana (L.) Thulin, 2016 (đồng nghĩa: Pharnaceum cerviana L., 1753)
Các loài liệt kê trong danh sách của The Plant List (2012) kể từ năm 2014 được chuyển sang chi Kewa.[3]
- Hypertelis angrae-pequenae Friedrich, 1955 = Kewa angrae-pequenae (Friedrich) Christenh., 2014
- Hypertelis arenicola Sond., 1860 = Kewa arenicola (Sond.) Christenh., 2014
- Hypertelis bowkeriana Sond., 1860 = Kewa bowkeriana (Sond.) Christenh., 2014
- Hypertelis caespitosa Friedrich, 1955 = Kewa caespitosa (Friedrich) Christenh., 2014
- Hypertelis salsoloides (Burch.) Adamson, 1957 = Kewa salsoloides (Burch.) Christenh., 2014
- Hypertelis trachysperma Adamson, 1946 = Kewa trachysperma (Adamson) Christenh., 2014
- ^ Hypertelis trong The Plant List
- ^ Mats Thulin, Abigail J. Moore, Hesham El-Seedi, Anders Larsson, Pascal-Antoine Christin & Erika J. Edwards (2016). Phylogeny and generic delimitation in Molluginaceae, new pigment data in Caryophyllales, and the new family Corbichoniaceae. Taxon 65(4): 775-793. doi:10.12705/654.6
- ^ Maarten J. M. Christenhusz, Samuel F. Brockington, Pascal-Antoine Christin & Rowan F. Sage. 2014. On the disintegration of Molluginaceae: a new genus and family (Kewa, Kewaceae) segregated from Hypertelis, and placement of Macarthuria in Macarthuriaceae. Phytotaxa 181 (4): 238–242. doi:10.11646/phytotaxa.181.4.4