Hyphantria cunea |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Chi (genus) | Hyphantria |
---|
Loài (species) | H. cunea |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Hyphantria cunea (Drury, 1773) |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Phalaena cunea Drury, 1773
- Phalaena liturata Goeze, 1781
- Phalaena punctatissima Smith, 1797
- Cycnia budea Hübner, 1823
- Arctia textor Harris, 1823
- Hyphantria textor Harris, 1841
- Spilosoma mutans Walker, 1856
- Hyphantria punctata Fitch, 1857
- Hyphantria pallida Packard, 1864
- Spilosoma candida Walker, [1865]
- Hyphantria suffusa Strecker, 1900
- Hyphantria brunnea Strecker, 1900
|
Hyphantria cunea là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.