Hypostomus

Hypostomus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Siluriformes
Họ (familia)Loricariidae
Phân họ (subfamilia)Hypostominae
Tông (tribus)Hypostomini
Chi (genus)Hypostomus
Lacépède, 1803
Loài điển hình
Hypostomus guacari
Lacepède, 1803
Species
Over 130, Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Plecostomus Gronovius, 1754
  • Cochliodon Heckel, 1854
  • Cheiridodus Eigenmann, 1922
  • Watawata Isbrücker & Michels, 2001

Hypostomus là một chi cá da trơn trong họ Loricariidae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện tại có 141 loài được ghi nhận:[1][2][3][4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Hypostomus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
  2. ^ a b Zawadzki, C.H., Birindelli, J.L.O. & Lima, F.C.T. (2012): A new armored catfish species of the genus Hypostomus Lacépède, 1803 (Siluriformes: Loricariidae) from the upper rio Xingu basin, Brazil.[liên kết hỏng] Neotropical Ichthyology, 10 (2): 245-253.
  3. ^ a b Zawadzki, C.H. & Carvalho, P.H. (2014): A new species of the Hypostomus cochliodon group (Siluriformes: Loricariidae) from the rio Aripuanã basin in Brazil. Lưu trữ 2014-04-07 tại Wayback Machine Neotropical Ichthyology, 12 (1): 43-52.
  4. ^ a b Zawadzki, C.H., Tencatt, L.F.C. & Froehlich, O. (2014): A new unicuspid-toothed species of Hypostomus Lacépède, 1803 (Siluriformes: Loricariidae) from the rio Paraguai basin. Lưu trữ 2014-04-07 tại Wayback Machine Neotropical Ichthyology, 12 (1): 97-104.
  5. ^ Cardoso, Y.P., Almirón, A., Casciotta, J., Aichino, D., Lizarralde, M.S. & Montoya-Burgos, J.I. (2012): Origin of species diversity in the catfish genus Hypostomus (Siluriformes: Loricariidae) inhabiting the Paraná river basin, with the description of a new species. Zootaxa, 3453: 69–83.
  6. ^ Martins, F.O., Marinho, M.M.F., Langeani, F. & Serra, J.P. (2012): A New Species of Hypostomus (Siluriformes: Loricariidae) from the Upper Rio Paraguay Basin, Brazil. Copeia, 2012 (3): 494-500.
  7. ^ Jose L.O. Birindelli; Zanata, Angela M.; Lima, Flávio C.T. (2007). Hypostomus chrysostiktos, a new species of armored catfish (Siluriformes, Loricariidae) from rio Paraguaçu, Bahia State, Brazil” (PDF). Neotropical Ichthyology. 5 (3): 271–278. doi:10.1590/S1679-62252007000300006. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2009.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  8. ^ Zawadzki, C.H., de Oliveira, R.R. & Debona, T. (2013): A new species of Hypostomus Lacépède, 1803 (Siluriformes: Loricariidae) from the rio Tocantins-Araguaia basin, Brazil.[liên kết hỏng] Neotropical Ichthyology, 11 (1): 73-80.
  9. ^ a b Zawadzki, C.H., Weber, C. & Pavanelli, C.S. (2008). “Two new species of Hypostomus Lacépède (Teleostei: Loricariidae) from the upper rio Paraná basin, Central Brazil”. Neotropical Ichthyology. 6 (3): 403–412.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  10. ^ Zawadzki, C.H., Birindelli, J.L.O. & Lima, F.C.T. (2008). “A new pale-spotted species of Hypostomus Lacépède (Siluriformes: Loricariidae) from the rio Tocantins and rio Xingu basins in central Brazil”. Neotropical Ichthyology. 6 (3): 395–402.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  11. ^ Zanata, A.M., Sardeiro, B. & Zawadzki, C.H. (2013): A new dark-dotted species of Hypostomus Lacépède (Siluriformes: Loricariidae) from rio Paraguaçu, Bahia State, Brazil. Lưu trữ 2013-09-08 tại Wayback Machine Neotropical Ichthyology, 11 (2): 247-256.
  12. ^ Jerep, Fernando C. (2007). Shibatta & Zawadzki. “A new species of Hypostomus Lacepede, 1803 (Siluriformes: Loricariidae) from the upper rio Parana basin, southern Brazil”. Neotropical Ichthyology. 5 (4): 435–442. doi:10.1590/S1679-62252007000400002.
  13. ^ Garavello, J.C., Britski, H.A. & Zawadzki, C.H. (2012): The cascudos of the genus Hypostomus Lacépède (Ostariophysi: Loricariidae) from the rio Iguaçu basin.[liên kết hỏng] Neotropical Ichthyology, 10 (2): 263-283.
  14. ^ Jonathan W. Armbruster; Tansey, Leigh A.; Lujan, Nathan K. (2007). Hypostomus rhantos (Siluriformes: Loricariidae), a new species from southern Venezuela” (PDF). Zootaxa. 1553: 59–68. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2009.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Võ thuật tổng hợp (MMA): Lịch sử và Nguồn Gốc
Võ thuật tổng hợp (MMA): Lịch sử và Nguồn Gốc
Những ngôi sao điện ảnh như Bruce Lee (Lý Tiểu Long) là người đưa võ thuật đến gần hơn với công chúng
Thai nhi phát triển như thế nào và các bà mẹ cần chú ý gì
Thai nhi phát triển như thế nào và các bà mẹ cần chú ý gì
Sau khi mang thai, các bà mẹ tương lai đều chú ý đến sự phát triển của bào thai trong bụng
Review Dies Irae - Tuyệt tác của Chuuni Genre
Review Dies Irae - Tuyệt tác của Chuuni Genre
Những trận đánh lồng ghép trong triết lí của các nhân vật, những thần thoại từ ở phía Tây xa xôi, những câu bùa chú cùng tuyến nhân vật đã trở nên kinh điển
Câu chuyện về Sal Vindagnyr và các mốc nối đằng sau nó
Câu chuyện về Sal Vindagnyr và các mốc nối đằng sau nó
Trong tình trạng "tiến thoái lưỡ.ng nan" , một tia sáng mang niềm hy vọng của cả vương quốc đã xuất hiện , Dũng sĩ ngoại bang - Imunlaurk