Idaea

Idaea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Phân họ (subfamilia)Sterrhinae
Tông (tribus)Sterrhini
Chi (genus)Idaea
Treitschke, 1825
Danh pháp đồng nghĩa
  • Andragrupos Hampson, 1891
  • Ania Stephens, 1831
  • Anteois Warren, 1900
  • Argyroscelia Warren, 1907
  • Aphrogeneia Gumppenberg, 1890
  • Brachyprota Warren, 1897
  • Cacorista Warren, 1899
  • Carphoxera Riley, 1891
  • Cysteophora Hulst, 1900
  • Deinopygia Warren, 1904
  • Euphenolia Grossbeck, 1907
  • Hemipogon Warren, 1897
  • Hirthestes Dognin, 1914
  • Hyriogona Warren, 1900
  • Janarda Moore, 1888
  • Limeria Staudinger, 1892
  • Leptacme Warren, 1897
  • Lobura Warren, 1906
  • Lophophleps Hampson, 1891
  • Lophosis Hulst, 1896
  • Mnesterodes Meyrick, 1889
  • Neochrysa Warren, 1900
  • Omopera Warren, 1906
  • Pareupithex Warren, 1907
  • Pogonogya Warren, 1900
  • Polygraphodes Warren, 1897
  • Prospasta Warren, 1900
  • Ptenopoda Hulst, 1896
  • Ptychopoda Curtis, 1826
  • Pyctis Hübner, 1825
  • Pythodora Meyrick, 1886
  • Schematorhages Warren, 1905
  • Sterrha Hübner, 1825
  • Strophoptila Warren, 1897
  • Synomila Hulst, 1896
  • Thysanotricha Warren, 1903
  • Xenocentris Meyrick, 1889
  • Zeuctoneura Warren, 1895

Idaea là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tìm hiểu cơ chế tính điểm phim của IMDb
Tìm hiểu cơ chế tính điểm phim của IMDb
Ratings trên IMDb được tính toán dựa trên số điểm của users theo thang từ 1-10
Nguồn gốc của mâu thuẫn lịch sử giữa hồi giáo, do thái và thiên chúa giáo
Nguồn gốc của mâu thuẫn lịch sử giữa hồi giáo, do thái và thiên chúa giáo
Mâu thuẫn giữa Trung Đông Hồi Giáo, Israel Do Thái giáo và Phương Tây Thiên Chúa Giáo là một mâu thuẫn tính bằng thiên niên kỷ và bao trùm mọi mặt của đời sống
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune