Incana incanus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Cisticolidae |
Chi (genus) | Incana Lynes, 1930 |
Loài (species) | I. incana |
Danh pháp hai phần | |
Incana incana (Sclater và Hartlaub, 1881) |
Incana incanus là một loài chim trong họ Cisticolidae.[2]