Isopeda canberrana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Sparassidae |
Chi (genus) | Isopeda |
Loài (species) | I. canberrana |
Danh pháp hai phần | |
Isopeda canberrana Arthur Stanley Hirst, 1992 |
Isopeda canberrana là một loài nhện trong họ Sparassidae.[1]
Loài này thuộc chi Isopeda. Isopeda canberrana được Arthur Stanley Hirst miêu tả năm 1992.