Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yuto Iwasaki | ||
Ngày sinh | 11 tháng 6, 1998 | ||
Nơi sinh | Hikone, Shiga, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kyoto Sanga | ||
Số áo | 13 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2014–2016 | Trường Trung học Kyōtotachibana | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017– | Kyoto Sanga | 35 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015 | U-17 Nhật Bản | ||
2015 | U-18 Nhật Bản | ||
2016 | Nhật Bản U-19 | 5 | (3) |
2017– | U-20 Nhật Bản | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 2 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19:59, 23 tháng 3 năm 2017 (UTC) |
Yuto Iwasaki (岩崎 悠人 Iwasaki Yuto , sinh ngày 11 tháng 6 năm 1998 ở Hikone, Shiga) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Kyoto Sanga ở J2 League.[1][2]
Iwasaki khởi đầu với đội trẻ Kaneshiro JFC và JFA Academy of Fukushima, trước khi vào học tại Hikone Municipal Central Secondary School và sau đó là, trường Trung học Kyōtotachibana.[3] Vào tháng 8 năm 2016, có thông báo rằng Iwasaki ký hợp đồng với Kyoto Sanga.[4] Anh có một pha kiến tạo trong màn ra mắt trước Montedio Yamagata.[5]
Iwasaki từng đại diện Nhật Bản đến cấp độ U-20.[6][7]
Cập nhật đến ngày 22 tháng 2 năm 2018.[8]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2017 | Kyoto Sanga | J2 League | 35 | 2 | 1 | 0 | 36 | 2 |
Tổng | 35 | 2 | 1 | 0 | 36 | 2 |
U-19 Nhật Bản