Jaltomata contorta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Jaltomata |
Loài (species) | J. contorta |
Danh pháp hai phần | |
Jaltomata contorta (Ruiz & Pav.) Mione, 1999 |
Jaltomata contorta là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được (Ruiz & Pav.) Mione mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.[1]