Jeong Bo-seok

Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Jeong.
Jeong Bo-seok
Sinh14 tháng 6, 1961 (63 tuổi)[1]
Naju, Jeolla Nam, Hàn Quốc
Tên khácJung Bo-suk
Học vịChung-Ang University - B.A. in Theater and Film Studies
Chung-Ang University Graduate School of Arts - Master's degree in Film Theory[2]
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1982-nay
Người đại diệnTaewon Art Media
Phối ngẫuKi Min-jung
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
정보석
Hanja
Romaja quốc ngữJeong Bo-seok
McCune–ReischauerChŏng Posŏk
Hán-ViệtTrịnh Phổ Thiếc

Jeong Bo-seok hay còn gọi Jung Bo-suk (Tiếng Hàn정보석; Hanja鄭普錫; Hán-Việt: Trịnh Phổ Thiếc; sinh ngày 14 tháng 6 năm 1961) là một nam diễn viên người Hàn Quốc.[3]

Tiểu sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Jeong Bo-seok sinh ra tại Naju, Tỉnh Nam Jeolla, Hàn Quốc. Ông theo học chương trình cử nhân chuyên ngành sân khấu điện ảnh tại đại học Chung-Ang, và trình độ thạc sĩ chuyên ngành lý thuyết phim. Jeong Bo-seok bắt đầu sự nghiệm diễn xuất năm 24 tuổi trong bộ phim đầu tay 백마고지 (The Battle of White Horse). Vợ ông tên là Ki Min-jung.

Sự nghiệp diễn xuất

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tựa Vai Đài
1986 The Battle of White Horse KBS
TV Literature "Young Zelkova Tree" Ji-soo
1987 Samogok Dal-seo
1988 Sunshim-yi
O, Heaven Crown Prince Sado
1989 Mt. Jiri Yoo Tae-rim
1992 My Beloved Lee Dong-chul
1993 Stormy Season Byung-wook MBC
Ladies' Man Kang Chan-woo
1994 Ambition Hong Jin-ho
My Son's Woman Kang Tae-wook
1995 Love and Marriage Kim Seon-woo
Dazzling Dawn Kim Ok-kyun
1996 Salted Mackerel
Crime Squad Woo-chan
1997 MBC Best Theater "Trap" Jin-ho
The Third Man Jang Jae-min
Tears of Roses Ki-beom SBS
1998 Love Sung-soo MBC
See and See Again Ki-jung
1999 You Kim Dong-hee KBS1
You're One-of-a-Kind MBC
Promise Park Seung-hyuk SBS
2000 More Than Words Can Say Kang Jang-soo KBS1
Daddy Fish Jung Ho-yeon MBC
2001 Girls' High School Jeong Bo-seok SBS
Soon-ja Min Hyuk-joo
Life Is Beautiful Oh Choon-gu KBS2
Sangdo Jung Chi-soo MBC
2002 Miss Mermaid Ma Ma-joon
2003 Wife Nam Hyun-pil KBS2
Pretty Woman Jang Dae-woong MBC
She Is Cool Bae Jin-chul KBS2
2004 The Count of Myeongdong Narrator EBS
Forgiveness Kim Hyung-woo KBS2
2005 The Conker Tree Narrator EBS
Shin Don King Gongmin MBC
2006 Drama City "The Trunk" Kwon KBS2
I'll Go With You Hyun-soo SBS
Dae Jo Yeong Li Kaigu KBS1
2008 Bitter Sweet Life Ha Dong-won MBC
2009 Kyung-sook, Kyung-sook's Father[6] Jo Jae-soo KBS2
High Kick Through the Roof Jeong Bo-seok MBC
2010 Giant[4] Jo Pil-yeon SBS
Stormy Lovers Yoo Dae-kwon MBC
2011 Listen to My Heart Bong Young-kyu
2012 History of a Salaryman Congressman Jo Pil-yeon

(cameo, episode 6)

SBS
High Kick: Revenge of the Short Legged Jeong Bo-seok

(cameo, episode 84)

MBC
God of War Choe Woo
Arang and the Magistrate Eun-oh's teacher

(cameo, episode 14)

Ugly Cake Han Moon-gil
2013 A Hundred Year Legacy Min Hyo-dong
Goddess of Fire King Seonjo
2014 Golden Cross Seo Dong-ha KBS2
Rosy Lovers Baek Man-jong MBC
Naeil's Cantabile Cha Dong-woo KBS2
2015 A Daughter Just Like You So Pan-seok MBC
2016 Monster Byun Il-Jae
2017 The King in Love King Chungryul
Mad Dog Cha Joon-kyu KBS2
2018 Rich Family's Son Kim Won-yong MBC
Heart Surgeons Yoon Hyun-il SBS

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tựa Vai
1989 Long After That Yoon Jin-woo
1990 KokchiTtan Young-seok
The Dream Mo-rae
1991 Portrait of the Days of Youth Lee Young-hoon
For Agnes Park Seung-ho
Tears of Seoul
The Fifth Man Chang
1992 Stairway to Heaven Kim Ho-seong (cameo)
Walking All the Way to Heaven Mul-sae
1993 Western Avenue
1994 Man of 49 Days J
1995 Mugunghwa (Korean National Flower) Sun-beom
A Hot Roof Maneuver general
2000 A Story About Her
Virgin Stripped Bare by Her Bachelors Jae-hoon
2002 Three Husband (segment: "Memories")
2004 Everybody Has Secrets Professor Uhm
Don't Tell Papa Customer at the cafe
2005 My Right to Ravage Myself S
2007 Driving with My Wife's Lover Joong-sik
2010 Oceans Korean dubbed narration

Show truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên show Đài Vai trò
1994 Cinema Music Room with Jeong Bo-seok KBS 2FM DJ
2011 The Land of Gods, Angkor (3D Documentary) EBS Narration
Cheongdam-dong, City at Dawn with Jeong Bo-seok MBC Every 1 Host
2012 Jewelry House MBC Host

Kịch sân khấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tựa Vai
1990 The Elephant Man
2008 Closer
Art
2009 A Family On the Road Lee Jung-seob
2009-2010 The Wedding Day
2011 Dandelions in the Wind Ahn Joong-ki/Husband
Goethe's Faust Heinrich Faust
2012 Ruin Kim's father
2013 Hamlet Hamlet
2015 Red Mark Rothko

Các giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải thưởng Hạng mục Tác phẩm tham gia Kết quả
1987 KBS Drama Awards Best New Actor Samogok Đoạt giải
1988 KBS Excellence in Programming Awards Excellence Award, Actor O, Heaven Đoạt giải
1990 28th Grand Bell Awards Best New Actor Long After That Đề cử
11th Blue Dragon Film Awards Best Supporting Actor The Dream Đề cử
1991 29th Grand Bell Awards Best Actor Portrait of the Days of Youth Đề cử
12th Blue Dragon Film Awards Best Actor Đề cử
1993 31st Grand Bell Awards Best Actor Western Avenue Đề cử
1995 16th Blue Dragon Film Awards Best Supporting Actor A Hot Roof Đề cử
MBC Drama Awards Top Excellence Award, Actor My Son's Woman Đoạt giải
1998 MBC Drama Awards Best Couple Award (with Kim Ji-soo) See and See Again Đoạt giải
2000 KBS Drama Awards Top Excellence Award, Actor More Than Words Can Say Đề cử
2002 MBC Drama Awards Excellence Award, Actor in a Serial Drama Miss Mermaid Đề cử
2006 KBS Drama Awards Excellence Award, Actor in a One-Act/Special/Short Drama The Trunk Đề cử
2007 KBS Drama Awards Excellence Award, Actor in a Serial Drama Dae Jo Yeong Đề cử
Popularity Award, Actor Đoạt giải
2008 16th Korean Culture and Entertainment Awards Grand Prize (Daesang) for TV Bitter Sweet Life Đoạt giải
Top Excellence Award, Actor in a Drama Đoạt giải
2009 MBC Entertainment Awards Top Excellence Award, Actor in a Sitcom/Comedy High Kick Through the Roof Đoạt giải
KBS Drama Awards Excellence Award, Actor in a One-Act/Special/Short Drama Kyung-sook, Kyung-sook's Father Đề cử
2010 SBS Drama Awards Excellence Award, Actor in a Special Planning Drama Giant Đoạt giải
Top 10 Stars Đoạt giải
2011 47th Baeksang Arts Awards Best Actor (TV) Đoạt giải
7th Golden Ticket Awards Best Actor in a Play Dandelions in the Wind Đoạt giải
MBC Drama Awards Golden Acting Award, Actor in a Miniseries Listen to My Heart, Stormy Lovers Đoạt giải
2012 MBC Drama Awards Top Excellence Award, Actor in a Serial Drama God of War Đề cử
2013 MBC Drama Awards Golden Acting Award, Actor A Hundred Year Legacy Đoạt giải
2015 MBC Drama Awards Top Excellence Award, Actor in a Serial Drama A Daughter Just Like You Đề cử
2016 MBC Drama Awards Golden Acting Award, Actor in a Special Project Drama Monster Đề cử
2017 MBC Drama Awards The King in Love Đoạt giải
2018 MBC Drama Awards Top Excellence Award, Actor in a Soap Opera The Rich Son Đề cử

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ ko:정보석
  2. ^ Jeong has also been a professor teaching Acting at Suwon Women's College since 2001.
  3. ^ “FULL PROFILE OF JEONG BO-SEOK: REAL NAME, BIRTHDAY, AGE, HEIGHT, WEIGHT AND FACTS”. channel-korea. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2019.
  4. ^ “Nam diễn viên Jung Bo Suk tái ngộ khán giả Việt”. Báo Thanh Niên.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan