Josh Brownhill

Josh Brownhill
Brownhill thi đấu cho Bristol City vào năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Joshua Brownhill[1]
Ngày sinh 19 tháng 12, 1995 (28 tuổi)[2]
Nơi sinh Warrington, Anh
Chiều cao 5 ft 11 in (1,80 m)[3]
Vị trí Tiền vệ[4]
Thông tin đội
Đội hiện nay
Burnley
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
0000–2012 Manchester United
2012–2013 Preston North End
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2016 Preston North End 45 (5)
2016Barnsley (cho mượn) 22 (2)
2016–2020 Bristol City 145 (16)
2020– Burnley 128 (10)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:51, 28 tháng 10 năm 2023 (UTC)

Joshua Brownhill (sinh ngày 19 tháng 12 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Burnley tại Giải bóng đá Ngoại hạng Anh.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Barnsley

Burnley

Cá nhân

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Updated squad lists for 2019/20 Premier League”. Premier League. 6 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2020.
  2. ^ “Josh Brownhill”. ESPN. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2020.
  3. ^ “Josh Brownhill: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2020.
  4. ^ “Josh Brownhill”. Barry Hugman's Footballers.
  5. ^ Stevens, Rob (29 tháng 5 năm 2016). “Barnsley 3–1 Millwall”. BBC Sport. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2018.
  6. ^ Cartwright, Phil (3 tháng 4 năm 2016). “Barnsley 3–2 Oxford United”. BBC Sport. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2018.
  7. ^ Long, Dan (25 tháng 4 năm 2023). “Blackburn Rovers 0-1 Burnley: Vincent Kompany's Clarets clinch Championship title after Manuel Benson stunner”. Sky Sports. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2023.
  8. ^ “EFL Team of the Season line-ups revealed”. English Football League. 23 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2023.
  9. ^ “Erling Haaland: Manchester City forward wins PFA men's Player of the Year award”. BBC Sport. 29 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Koi to Yobu ni wa Kimochi Warui Vietsub
Koi to Yobu ni wa Kimochi Warui Vietsub
Phim bắt đầu từ cuộc gặp gỡ định mệnh giữa chàng nhân viên Amakusa Ryou sống buông thả
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Công việc của CPU là thực thi các chương trình, các chương trình như Microsoft Office, safari, v.v.
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Vị trí của 10 thanh kiếm sấm sét - Genshin Impact
Vị trí của 10 thanh kiếm sấm sét - Genshin Impact
Đủ 10 thanh thì được thành tựu "Muôn Hoa Đua Nở Nơi Mục Rữa"