Iturbe đang chơi cho Paraguay năm 2016. | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Juan Manuel Iturbe Arévalos | ||
Ngày sinh | 4 tháng 6, 1993 | ||
Nơi sinh | Buenos Aires, Argentina | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in)[1] | ||
Vị trí | Tiền đạo cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Grêmio | ||
Số áo | 21 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2006 | Universal | ||
2006–2007 | Trinidense | ||
2007–2009 | Cerro Porteño | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006 | Sportivo Trinidense | (1) | |
2009–2011 | Cerro Porteño | 22 | (3) |
2011–2013 | Porto | 6 | (0) |
2012 | Porto B | 6 | (1) |
2013 | → River Plate (mượn) | 17 | (3) |
2013–2014 | Hellas Verona | 33 | (8) |
2014– | Roma | 44 | (3) |
2016 | → Bournemouth (mượn) | 2 | (0) |
2017 | → Torino (mượn) | 16 | (1) |
2017–2018 | → Tijuana (mượn) | 14 | (0) |
2018– | UNAM | 82 | (8) |
2020 | → Pachuca (mượn) | 4 | (0) |
2021–2023 | Aris | 66 | (5) |
2023– | Grêmio | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | U-17 Paraguay | 4 | (2) |
2009 | U-20 Paraguay | 3 | (1) |
2010–2013 | U-20 Argentina | 13 | (2) |
2016– | Paraguay | 12 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 4 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 9 năm 2020 |
Juan Manuel Iturbe Arévalos (sinh ngày 4 tháng 6 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Paraguay đang thi đấu cho Grêmio tại Brazil, đây là cầu thủ được biết đến với biệt danh "Lionel Messi mới". Iturbe có những phẩm chất tương tự với Messi là khả năng kiểm soát bóng dính chặt trong chân, trọng tâm thấp và năng lực điều khiển quả bóng ở tốc độ rất cao, anh thường xuyên cắt vào trung lộ để tận dụng lợi thế chân nghịch (Iturbe thuận chân trái). Nhờ lối chơi linh hoạt, Iturbe cũng có thể đổi cánh liên tục.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Cerro Porteño | 2009 | Paraguayan Primera División | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
2010 | Paraguayan Primera División | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | |
2011 | Paraguayan Primera División | 15 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | 23 | 5 | |
Tổng cộng | 22 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | 30 | 5 | ||
Porto | 2011–12 | Primeira Liga | 4 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 |
2012–13 | Primeira Liga | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
2013–14 | Primeira Liga | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 6 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | ||
Porto B | 2012–13 | Segunda Liga | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 |
River Plate (mượn) | 2012–13 | Argentine Primera División | 17 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 3 |
Verona (mượn) | 2013–14 | Serie A | 33 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 33 | 8 |
Roma | 2014–15 | Serie A | 27 | 2 | 1 | 1 | 9 | 1 | 37 | 4 |
2015–16 | Serie A | 12 | 1 | 1 | 0 | 6 | 0 | 19 | 1 | |
2016–17 | Serie A | 5 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | 12 | 0 | |
Tổng cộng | 44 | 3 | 2 | 1 | 22 | 1 | 68 | 5 | ||
Bournemouth (mượn) | 2015–16 | Premier League | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 129 | 18 | 7 | 1 | 30 | 3 | 166 | 22 |