Kamishiraishi Mone | |
---|---|
![]() Kamishiraishi năm 2019 | |
Sinh | 27 tháng 1, 1998 Kagoshima, Japan |
Nghề nghiệp |
|
Năm hoạt động | 2011–nay |
Người đại diện | Toho Entertainment |
Tác phẩm nổi bật | |
Loại | |
Chiều cao | 1,52 m (5 ft 0 in)[1] |
Chương trình TV | Tập cuối của Gō |
Người thân | Kamishiraishi Moka (em gái) |
Giải thưởng |
|
Website | kamishiraishimone |
Sự nghiệp âm nhạc | |
Thể loại | J-pop |
Năm hoạt động | 2016–nay |
Hãng đĩa | PONY CANYON (2016-2017) Universal Music LLC (2019-nay) |
Kamishiraishi Mone (
Năm | Tựa đề | Vai | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2011 | Sorairo Monogatari: Dai Shi-wa Mone Kamishiraishi –Nike to Katatsumuri– | [2] | ||
2012 | Wolf Children | Keno | ||
2013 | Daijōbu 3-kumi | Nakanishi Fumino | ||
2014 | Lady Maiko | Saigo Haruko | Vai chính | [3] |
2016 | Chihayafuru: Kami no Ku | Ōe Kanade | [4] | |
Your Name – Tên cậu là gì? | Miyamizu Mitsuha (lồng tiếng) | Vai chính | [5] | |
Oboreru Knife | Matsunaga Kana | [6][7] | ||
2017 | Yo-kai Watch Shadowside: Oni-ō no Fukkatsu | Amano Natsume (lồng tiếng) | ||
2018 | Chihayafuru: Musubi | Ōe Kanade | [8] | |
Hitsuji to Hagane no Mori | Sakura Kazune | |||
Nakimushi Shottan no Kiseki | Mariko | |||
2019 | L DK: Hitotsu yane no shita, "SUKI" ga futatsu | Nishimori Aoi | Vai chính | |
Startup Girls | Komatsu Hikari | Vai chính | ||
Đứa con của thời tiết | Miyamizu Mitsuha (lồng tiếng) | [9] | ||
Talking the Pictures | Omiya (Tanaka Kinuyo) |
Năm | Tựa đề | Vai | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2019 | Alita: Battle Angel | Alita | [10] |
Năm | Tựa đề | Vai | Kênh | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
2011 | Gō | Tokugawa Masako | NHK | Tập cuối | |
2012 | Koi Aji Oyako | Nishiyama Naho | TV Asahi | ||
2017 | Hokusai to Meshi sae areba | Yamada Fumiko | MBS, TBS | Vai chính | [11][12] |
Rikuō | Miyazawa Akane | TBS | |||
2018 | Segodon | Kiyo Saigō | NHK | Kịch taiga | |
2019 | Kioku Sousa: Shinjuku Higashi-sho Jiken File | Toyama Saki | TV Tokyo | ||
2020 | Koi wa tsuzuku yo dokomade mo | Sakura Nanase | TBS | Vai chính | |
2021 | Oh My Boss! Koi wa bessatsu de | Suzuki Nami | TBS | Vai chính |
Năm | Tựa đề | Vai | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2012 | The King and I | Louis T. Leonowens | [13] | |
2014 | Die Wolke | Yanna Belta | Vai chính | [14] |
2015 | Anne tóc đỏ dưới chái nhà xanh | Anne Shirley | [15] |
Năm | Tựa đề | Kênh | Chú thích |
---|---|---|---|
2016 | Mone Kamishiraishi no All Night Nippon R | NBS | [16] |
2017–2019 | Mone Kamishiraisi no Good Night Letter | NBS |
Năm | Nghệ sĩ | Tựa đề | Chú thích |
---|---|---|---|
2011 | Home Made Kazoku | "Star to Line" | [17] |
2016 | HY | "Happy" | [18] |
Năm | Tựa đề |
---|---|
2011 | Keikyu |
Năm | Tựa đề | Vai | Trang web | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
2016 | Nikui nē! Theater Dai 1-dan: House | Akane | Mitsubishi Electric | Vai chính | [19] |
Năm | Tựa đề | Chú thích |
---|---|---|
2015 | Hatsu Shimotsuki no Uta | [20] |
2016 | Saki Midasu Momo no Hana yori Hatsusakura | [21] |
Girls Pop Collection | ||
Countdown Japan 16/17 | ||
2017 | Rock in Japan Festival | |
Countdown Japan 17/18 |
Năm | Tựa đề | Danh sách bài hát | Tie-up | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
2016 | chouchou | "366-Nichi" | Ca khúc chủ đề của Akai Ito | [a] | [22][23] |
Ca khúc chủ đề của Japan Countdown vào tháng 10 năm 2016 | |||||
Ca khúc kết thúc của Kago-New vào tháng 10 năm 2016 | |||||
"Woman 'W no Higeki' yori" | Ca khúc chủ đề của W's Tragedy | ||||
"Kawaranai mono" | Ca khúc mở đầu của Cô gái vượt thời gian | ||||
"On My Own" | Ca khúc trong Những người khốn khổ | ||||
"Nandemonaiya" | Ca khúc chủ đề của Your Name – Tên cậu là gì? | ||||
"Smile" | Ca khúc mở đầu của Thời đại tân kỳ | ||||
2017 | And... | Kokuhaku | |||
Sunny | |||||
Puzzle | |||||
Kimi Ni | |||||
Cassette Tape | |||||
String | |||||
The Voice of Hope | |||||
Storyboard |
Năm | Tựa đề | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|
2014 | Maiko wa Lady | Ca khúc chủ đề của Lady Maiko | [24][25] |
2017 | Kokuhaku | ||
2019 | Happy End | Nhạc phim L-DK (2019) | |
2019 | Eien Wa Kirai | ||
2019 | Ichiru | ||
2020 | From The Seeds | ||
2020 | Little Birds |
Năm | Tựa đề |
---|---|
2014 | Lady Maiko Musical Songs & Soundtrack Collection |
Năm | Tựa đề |
---|---|
2012 | a Button Vol. 9_Seishun: Mone Kamishiraishi/Moka Kamishiraishi |
Năm | Tựa đề |
---|---|
2011 | Beautiful Lady & Television "girls be ambitious" |
Năm | Lễ trao giải | Giải thưởng | Tác phẩm | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2011 | Toho "Cinderella" Audition lần thứ 7 | Giải đặc biệt của Ban giám khảo | ||
2014 | Fumiko Yamaji Award lần thứ 26 | Nữ diễn viên | Lady Maiko | [26][27] |
Japan Internet Film Award | Gương mặt đột phá, Diễn viên ấn tượng nhất (hạng mục Điện ảnh) | |||
Nationwide Philanthropic Award | Nữ diễn viên xuất sắc nhất | |||
2015 | Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 38 | Diễn viên trẻ của năm | [28][29] | |
2017 | Seiyu Awards lần thứ 11 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Your Name – Tên cậu là gì? |
|archive-date=
(trợ giúp)