Kampong Trach

Kampong Trach
ស្រុកកំពង់ត្រាច
—  Huyện (srok)  —
Kampong Trach trên bản đồ Campuchia
Kampong Trach
Kampong Trach
Vị trí ở Campuchia
Tọa độ: 10°33′B 104°28′Đ / 10,55°B 104,467°Đ / 10.550; 104.467
Quốc gia Cambodia
TỉnhKampot
Số xã14
Số làng69
Dân số (1998)[1]
 • Tổng cộng83,061
Geocode0706

Huyện Kampong Trach (tiếng Khmer: ស្រុកកំពង់ត្រាច) là một huyện nằm ở tỉnh Kampot, ở phía nam Campuchia. Dân số năm 1998 của huyện này là 83.061 người.

Huyện Kampong Trach gồm 14 xã sau:

  • Boeng Sala Khang Cheung (Boeng Sala Bắc, បឹង សាលា ខាងជើង) 0706-01: Kaoh Tromung (Cốt Trà Mục), Das Skor, Kaoh Meakprang, Prey Tob
  • Boeng Sala Khang Tboung (Boeng Sala Nam, បឹង សាលា ខាងត្បូង) 0706-02: Kaoh Chamkar, Chres, Svay Ph'aem (Phiếm)
  • Damnak Kantuot Khang Cheung (Damnak Kantuot Bắc, ដំណាក់ កន្ទួត ខាងជើង) 0706-03: Ou Slaeng, Prey Kes, Ou Popul, Phnum Damrei (Ba Nam Rạp)
  • Damnak Kantuot Khang Tboung (Damnak Kantuot Nam, ដំណាក់ កន្ទួត ខាងត្បូង) 0706-04: Damnak Kantuot, Ou Roluos, Angk Chey Ti Muoy, Angk Chey Ti Pir, Trapeang Chrey
  • Kampong Trach Khang Kaeut (Kampong Trach Đông, កំពង់ ត្រាច ខាងកើត) 0706-05: Kampong Trach Ti Muoy, Kaoh Khlout (Cổ Cần Lố), Kaoh Ta Chan, Robang Kras
  • Kampong Trach Khang Lech (Kampong Trach Tây, កំពង់ ត្រាច ខាងលិច) 0706-06: Kandal tuol, Angkrong, Phnum Salei, Daeum Char, Kaoh Phdau, Ou Chranieng, Kampong Trach Ti Pir,
  • Kanthaor Khang Cheung (Kanthaor Bắc, កន្ថោរ ខាងជើង) 0706-07: Prey Koek, Phnum Khyang, Chrouh Ta Saom
  • Kanthaor Khang Kaeut (Kanthaor Đông, កន្ថោរ ខាងកើត) 0706-08: Chranieng Ter, Bang bak, Khleang Khang Cheung, Khleang Khang Tboung, Damnak Kralanh Khang Lech, Damnak Kralanh Khang Kaeut, Chong Suong
  • Kanthaor Khang Lech (Kanthaor Tây, កន្ថោរ ខាងលិច) 0706-09: Daeum Pou, Tiem Kanthaor, Prey Totueng, Snam Kur, Boeng Thum Khang Lech, Boeng Thum Khang Kaeut
  • Preaek Kroes (Sông Kroes, ព្រែក ក្រឹស) 0706-12: Preaek Kroes, Preaek Pruos, Leak Chea, Daeum Snay, Kaoh Ta Kov (tức Cốt Trà Câu), Preah Trohueng, Kaoh Tnaot
  • Ruessei Srok Khang Kaeut (Ruessei Srok Đông, ឫស្សី ស្រុក ខាងកើត) 0706-13: Ruessei Srok, Kaoh Snouk (Cốt Tà Nục), Thnong, Anlong Thngan
  • Ruessei Srok Khang Lech (Ruessei Srok Tây, ឫស្សី ស្រុក ខាងលិច) 0706-14: Thkov, Lok (tức sóc Lót hay Phnum Lok hay Lục Sơn), Kaoh Kruesna, Trapeang Niel, Damnak trabaek (tức sóc Tầm-nặc Tà-bẹt), Kampul Meas
  • Svay Tong Khang Cheung (Svay Tong Bắc, ស្វាយ ទង ខាងជើង) 0706-15: Doung, Chheu Teal Roam, Bay Tea, Phnum Kngab
  • Svay Tong Khang Tboung (Svay Tong Nam, ស្វាយ ទង ខាងត្បូង) 0706-16: Kaoh Trach (Cô Gấp hay Cô Hắp), Kaoh Chhveang (tức sóc Cố Ven hay Cò Vinh), Ta Khvay, Slab Ta Aon, Svay Tong (tức sóc Xoài Tống hay Svai Tong).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ General Population Census of Cambodia, 1998: Village Gazetteer. National Institute of Statistics. tháng 2 năm 2000. tr. 214–215.

Bản mẫu:KampotProvince


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
Trinity in Tempest mang đến cho độc giả những pha hành động đầy kịch tính, những môi trường phong phú và đa dạng, cùng với những tình huống hài hước và lôi cuốn
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tổng hợp một số danh hiệu "Vương" trong Tensura
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Frey có đôi cánh trên lưng và móng vuốt ở chân. Cô ấy có mái tóc trắng và thường được nhìn thấy mặc một chiếc váy đỏ.
[Review] Soushuu Senshinkan Hachimyoujin: Common Route – First Impression
[Review] Soushuu Senshinkan Hachimyoujin: Common Route – First Impression
Là sản phẩm tiếp theo nằm trong Shinza Bansho của Masada sau Paradise Lost, Dies Irae, Kajiri Kamui Kagura