Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kang Sang-woo | ||
Ngày sinh | 7 tháng 10, 1993 | ||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Pohang Steelers | ||
Số áo | 17 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2014 | Đại học Kyunghee | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | Pohang Steelers | 76 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2013 | U-20 Hàn Quốc | 20 | (4) |
2014–2016 | U-23 Hàn Quốc | 9 | (0) |
2021– | Hàn Quốc | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 1 năm 2022 |
Kang Sang-woo | |
Hangul | 강상우 |
---|---|
Hanja | 姜祥佑 |
Romaja quốc ngữ | Gang Sangu |
McCune–Reischauer | Kang Sangu |
Kang Sang-woo (Tiếng Hàn: 강상우; Hanja: 姜祥佑; Hán-Việt: Giang Tương Hựu; sinh ngày 7 tháng 10 năm 1993) là một tiền vệ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho Pohang Steelers và Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc.
Kang gia nhập Pohang Steelers năm 2014 và ra mắt ở giải vô địch trước Jeju United ngày 5 tháng 7 năm 2014.
Anh từng là thành viên của đội tuyển U-20 quốc gia Hàn Quốc tham dự Toulon Tournament 2013, Toulon Tournament 2014 và Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2013.
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | Châu Á | Tổng cộng | ||||||
2014 | Pohang Steelers | K League 1 | 8 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 10 | 0 |
2015 | 5 | 1 | 0 | 0 | — | 5 | 1 | |||
Tổng | Hàn Quốc | 13 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 15 | 1 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 13 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 15 | 1 |