Kedestes barberae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Phân họ (subfamilia) | Hesperiinae |
Tông (tribus) | Erionotini |
Chi (genus) | Kedestes |
Loài (species) | K. barberae |
Danh pháp hai phần | |
Kedestes barberae Trimen, 1873[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Kedestes barberae là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Africa, from the Cape Province to Zimbabwe, Lesotho, Transvaal, the Orange Free State và KwaZulu-Natal.
Sải cánh dài 26–33 mm đối với con đực và 29–38 mm đối với con cái. Subspecies bunta has one generation per year, with adults on wing in tháng 9. The other subspecies are on wing từ tháng 10 đến tháng 11 và from tháng 2 đến tháng 4 làm hai đợt.
Ấu trùng ăn Imperata cylindrica.