Kiều hoa xếp ba

Calanthe triplicata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Chi (genus)Calanthe
Loài (species)C. triplicata
Danh pháp hai phần
Calanthe triplicata
(Willemet) Ames
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Orchis triplicata Willemet (1796) (Basionym)
  • Alismorkis angraeciflora (Rchb.f.) Kuntze (1891)
  • Alismorkis diploxiphion (Hook.f.) Kuntze (1891)
  • Alismorkis furcata (Bateman ex Lindl.) Kuntze (1891)
  • Alismorkis gracillima (Lindl.) Kuntze (1891)
  • Alismorkis veratrifolia (Willd.) Kuntze (1891)
  • Amblyglottis veratrifolia (Willd.) Blume (1825)
  • Bletia quadrifida Hook.f. (1890)
  • Calanthe angraeciflora Rchb.f. (1876)
  • Calanthe australasica D.L.Jones & M.A.Clem. (2006)
  • Calanthe bracteosa Rchb.f. (1882)
  • Calanthe brevicolumna Hayata (1911)
  • Calanthe catilligera Rchb.f. (1857)
  • Calanthe celebica Rolfe (1899)
  • Calanthe comosa Rchb.f. (1846)
  • Calanthe diploxiphion Hook.f. (1890)
  • Calanthe furcata Bateman ex Lindl. (1838)
  • Calanthe furcata f. albolineata K. Nakaj. (1969)
  • Calanthe furcata f. albomarginata K. Nakaj. (1969)
  • Calanthe furcata f. brevicolumna (Hayata) M. Hiroe (1971)
  • Calanthe gracillima Lindl. (1855)
  • Calanthe matsumurana Schltr. (1906)

Kiều hoa xếp ba hay bò cạp, lan đất hoa trắng (danh pháp hai phần: Calanthe triplicata) là một loài địa lan.

Calanthe triplicata by Lewis Roberts.

Cây phân bố ở khu vực châu Á nhiệt đới và cận nhiệt cũng như ở Úc. Tại Việt Nam, cây có mặt ở các vùng núi trong cả nước[2].

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ Nguyễn Tiến Bân (chủ biên) (2005). Danh lục các loài thực vật Việt Nam. Tập III. Hà Nội: Nhà xuất bản Nông nghiệp. tr. 537.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan