Kill Em with Kindness (bài hát)

"Kill Em with Kindness"
Đĩa đơn của Selena Gomez
từ album Revival
Phát hành3 tháng 5 năm 2016
Thu âm2015
Thể loại
Thời lượng3:37
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuất



Video âm nhạc
"Kill Em with Kindness" trên YouTube

"Kill Em with Kindness" là đĩa đơn thứ tư của ca sĩ người Mỹ Selena Gomez trích từ album phòng thu thứ hai của cô: Revival, phát hành vào ngày 3 tháng 5. Bài hát được viết bởi Selena, Antonina Armato, Tim James, Benjamin LevinDave Audé. Video được đạo diễn bởi Emil Nava và phát hành vào ngày 6 tháng 6 năm 2016.

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Chart (2016) Peak
position
Úc (ARIA)[1] 33
Áo (Ö3 Austria Top 40)[2]
[3]
46
Bỉ (Ultratip Flanders)[4] 20
Bỉ (Ultratip Wallonia)[5] 2
Canada (Canadian Hot 100)[6] 14
LỖI: PHẢI CUNG CẤP year CHO BẢNG XẾP HẠNG Cộng hòa Séc 44
LỖI: PHẢI CUNG CẤP year CHO BẢNG XẾP HẠNG Cộng hòa Séc 13
Denmark (Tracklisten)[7] 36
France (SNEP)[8] 149
Trường songid là BẮT BUỘC CHO BẢNG XẾP HẠNG ĐỨC 43
Hungary (Rádiós Top 40)[9] 7
Hungary (Single Top 40)[10] 29
Ireland (IRMA)[11] 26
Italy (FIMI)[12] 42
Lebanon (Lebanese Top 20) [13] 13
Hà Lan (Single Top 100)[14] 36
New Zealand (Recorded Music NZ)[15] 28
Ba Lan (Polish Airplay Top 100)[16] 33
Portugal (AFP)[17] 33
Slovakia (Rádio Top 100)[18] 49
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[19] 16
Scotland (OCC)[20] 23
Sweden (Sverigetopplistan)[21] 52
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[22] 28
Anh Quốc (OCC)[23] 35
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[24] 39
Hoa Kỳ Pop Airplay (Billboard)[25] 15

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[26] Gold 35.000

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Australian-charts.com – Selena Gomez – Kill Em With Kindness" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ "Austriancharts.at – Selena Gomez – Kill Em With Kindness" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2016.
  3. ^ http://oe3.orf.at/charts/stories/oe3austriatop40/
  4. ^ "Ultratop.be – Selena Gomez – Kill Em With Kindness" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratip. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2016.
  5. ^ "Ultratop.be – Selena Gomez – Kill Em With Kindness" (bằng tiếng Pháp). Ultratip. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2016.
  6. ^ "Selena Gomez Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2016.
  7. ^ "Danmarks officielle hitlister". Hitlisten.NU. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  8. ^ "Le Top de la semaine: Top Singles Téléchargés – SNEP (Week 26, 2016)" (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2016.
  9. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016.
  10. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2016.
  11. ^ "Chart Track: Week 29, 2016" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016.
  12. ^ "Top Digital – Classifica settimanale WK 28 (dal 2016-07-08 al 2016-06-14)" (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  13. ^ "Selena Gomez Lebanese Chart Top 20 History". The Official Lebanese Top 20. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.
  14. ^ "Dutchcharts.nl – Selena Gomez – Kill Em With Kindness" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2016.
  15. ^ "NZ Top 40 Singles Chart". Recorded Music NZ. ngày 18 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  16. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2016.
  17. ^ "Portuguesecharts.com - Singles (Week 28)". Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2016.
  18. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovakia). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 26. týden 2016 trong mục ngày.
  19. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovakia). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 27. týden 2016 trong mục ngày.
  20. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2016.
  21. ^ "Sverigetopplistan – Sveriges Officiella Topplista". Sverigetopplistan. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016.
  22. ^ "Swisscharts.com – Selena Gomez – Kill Em With Kindness" (bằng tiếng Đức). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2016.
  23. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2016.
  24. ^ "Selena Gomez Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2016.
  25. ^ "Selena Gomez Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016.
  26. ^ "CHART WATCH #378". auspOp. ngày 23 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2016.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Izana Kurokawa trong Tokyo Revengers
Nhân vật Izana Kurokawa trong Tokyo Revengers
Izana là một người đàn ông mang nửa dòng máu Philippines, nửa Nhật Bản, có chiều cao trung bình với đôi mắt to màu tím, nước da nâu nhạt và mái tóc trắng ngắn thẳng được tạo kiểu rẽ ngôi giữa
Cảm xúc của font chữ
Cảm xúc của font chữ
Font chữ không chỉ là công cụ thể hiện nội dung mà còn truyền tải cảm xúc và cá tính của thương hiệu hoặc thiết kế. Mỗi kiểu chữ mang một sắc thái riêng
Giới thiệu Oshi no ko - Bị kẻ lạ mặt đâm chớt, tôi tái sinh thành con trai idol
Giới thiệu Oshi no ko - Bị kẻ lạ mặt đâm chớt, tôi tái sinh thành con trai idol
Ai sinh đôi một trai một gái xinh đẹp rạng ngời, đặt tên con là Hoshino Aquamarine (hay gọi tắt là Aqua cho gọn) và Hoshino Ruby. Goro, may mắn thay (hoặc không may mắn lắm), lại được tái sinh trong hình hài bé trai Aqua
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Sakata Gintoki (坂田 銀時) là nhân vật chính trong bộ truyện tranh nổi tiếng Gintama ( 銀 魂 Ngân hồn )