Koeleria pyramidata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Tông (tribus) | Aveneae |
Chi (genus) | Koeleria |
Loài (species) | K. pyramidata |
Danh pháp hai phần | |
Koeleria pyramidata (Lam.) P.Beauv. |
Koeleria pyramidata là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Lam.) P.Beauv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1812.[1]