- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kwak.
Kwak Si-yang (Hangul: 곽시양, sinh ngày 15 tháng 1 năm 1987)[1] là một diễn viên, người mẫu người Hàn Quốc.
- ^ “Kwak Si-yang (곽시양, Korean actor, singer)”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Good Day Cast (Korean Drama - 2014) - 기분 좋은날”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Sing Again, Hera Gu Cast (Korean Drama - 2014) - 칠전팔기 구해라”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Oh My Ghostess Cast (Korean Drama - 2015) - 오 나의 귀신님”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “One More Happy Ending Cast (Korean Drama - 2015) - 한번 더 해피엔딩”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “[단독] '우결' 김소연·곽시양, '한번더 해피엔딩' 카메오 출격” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Mirror of the Witch Cast (Korean Drama - 2016) - 마녀보감”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “The Second Last Love Cast (Korean Drama - 2016) - 끝에서 두 번째 사랑”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Three Color Fantasy - Queen of the Ring Cast (Korean Drama - 2017) - 세가지색 판타지 - 반지의 여왕”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Chicago Typewriter Cast (Korean Drama - 2017) - 시카고타자기”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Fight My Way Cast (Korean Drama - 2017) - 쌈 마이웨이”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Four Men (Korean Drama - 2018) - 사자”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ http://news1.kr/articles/?3612968
- ^ http://www.osen.co.kr/article/G1111279972
- ^ “[단독]'앨리스' 곽시양, 차기작은 SBS '홍천기'…수양대군 役”. sportsseoul (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2020.
- ^ Ji Seung-hoon. “곽시양, '홍천기' 주연 수양대군으로 출연 확정 (공식)”. ytn (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2020.
- ^ Yoon Ki-baek (ngày 7 tháng 7 năm 2021). “안희연·곽시양·김민규, JTBC 드라마 '아이돌' 캐스팅”. edaily. (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2021.
- ^ “Night Flight Cast (Korean Movie - 2013) - 야간비행”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “SORI: Voice from the Heart Cast (Korean Movie - 2015) - 로봇, 소리”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Film school releases 3-D omnibus movie”. Korea JoongAng Daily. ngày 4 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Elephant in the Room Cast (Korean Movie - 2016) - 방 안의 코끼리”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Kim Hye-soo and Ma Dong-seok's "Family Plan" to crank in on the 27th”. Hancinema. Xports News. ngày 27 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Familyhood Cast (Korean Movie - 2016) - 굿바이 싱글”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Witness (Korean Movie - 2017) - 목격자”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ http://sports.chosun.com/news/ntype.htm?id=201810030100016650001103&servicedate=20181002
- ^ “'로스트타임' 곽시양, 데뷔 첫 MC 도전...트와이스와 호흡 [공식]”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ Son, Hyo-jung (ngày 17 tháng 1 năm 2017). “[단독] 곽시양·육성재, 김세정 이어 '정법' 인도네시아 편 합류”. TV Report (bằng tiếng Hàn). Naver.
- ^ “'곽시양 주의보' 영화 '목격자'의 범인으로, 예능에서 '바다경찰'로”.
- ^ “'AAA' 조진웅∙엑소 대상...방탄소년단∙박보검∙윤아 2관왕 [종합]”. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “BTS win the Daesang at Asia Artist Awards 2018 – and are among Artists Of The Year”. Metro. ngày 28 tháng 11 năm 2018.
- ^ “곽시양·조이·초아 3人, 뉴스타상 공동수상 (MBC연예대상)”. Nate (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 12 năm 2015.
- ^ “KBS Drama Awards 2015 Winners”. Hancinema. ngày 31 tháng 12 năm 2015.
- ^ Kim, Jong-eun (ngày 1 tháng 1 năm 2021). “'남궁민 대상→'펜트하우스' 9관왕, SBS 빛낸 두 작품 [종합]”. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2021.