La Brillaz

La Brillaz
Hiệu kỳ của La Brillaz
Hiệu kỳ
Huy hiệu của La Brillaz
Huy hiệu
La Brillaz trên bản đồ Thụy Sĩ
La Brillaz
La Brillaz
La Brillaz trên bản đồ Bang Fribourg
La Brillaz
La Brillaz
Quốc giaThụy Sĩ
BangFribourg
HuyệnSarine
Diện tích[1]
 • Tổng cộng10,26 km2 (396 mi2)
Độ cao720 m (2,360 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng2.028
 • Mật độ2,0/km2 (5,1/mi2)
Mã bưu chính1745 Lentigny
1756 Lovens
1756 Onnens
Mã SFOS026
Giáp vớiAutigny, Avry, Chénens, Corserey, Cottens, La Folliaz, Neyruz, Prez-vers-Noréaz, Torny
Websitewww.labrillaz.ch
SFSO statistics

La Brillaz là một đô thị trong huyện Sarine thuộc bang FribourgThụy Sĩ. Đô thị này được lập năm 2001 từ sự hợp nhất các khu vực dân cư Lentigny, Lovens, và Onnens.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhật Bản - Sự Trỗi Dậy Của Con Hổ Phương Đông?
Nhật Bản - Sự Trỗi Dậy Của Con Hổ Phương Đông?
BoJ đã chính thức trở thành ngân hàng cuối cùng trên thế giới nới lỏng chính sách tiền tệ cực kỳ lỏng lẻo khi quốc gia này đang phải đối mặt với hàng thập kỷ giảm phát.
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Frey có đôi cánh trên lưng và móng vuốt ở chân. Cô ấy có mái tóc trắng và thường được nhìn thấy mặc một chiếc váy đỏ.
Download ứng dụng MB Bank chọn số tứ quý như ý
Download ứng dụng MB Bank chọn số tứ quý như ý
Là một trong những Ngân hàng tiên phong mang công nghệ thay đổi cuộc sống
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Chạy nước rút về phía trước 1 đoạn ngắn, tiến vào trạng thái [ Hình Phạt Lạnh Giá ] và tung liên hoàn đấm về phía trước.