Lasionycta secedens

Lasionycta secedens
Lasionycta secedens secedens
Lasionycta secedens bohemani
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Chi (genus)Lasionycta
Loài (species)L. secedens
Danh pháp hai phần
Lasionycta secedens
(Walker, [1858])
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Plusia secedens Walker, [1858]
  • Anarta secedens Smith 1893a
  • Polia secedens McDunnough 1938
  • Anartomima secedens Franclemont and Todd 1982
  • Anarta bohemani Staudinger, 1861
  • Anartomima bohemani Boursin 1952
  • Anartomima secedens bohemani Kononenko et al. 1989
  • Lasionycta secedens syn. bohemani Hacker et al. 2002

Lasionycta secedens[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. It has a miền Toàn bắc distribution. Bắc Mỹn populations are distributed từ Labrador, miền bắc Manitoba, và Alaska, southward tới miền bắc Maine, miền bắc Minnesota, và south-miền trung British Columbia. Phân loài bohemani xuất hiện ở bắc Eurasia, AlaskaYukon. Nó được tìm thấy trong rừng phương bắc, đặc biệt là đầm lầy, và có cả ban ngày và ban đêm. Ấu trùng instar giai đoạn đầu thích ăn các lớp biểu bì của lá của Vaccinium vitis-idaea ăn nhiều loại khác lúc lớn. Tại Scandinavia chúng qua mùa đông hai lần. Tại Minnesota loài này xảy ra ở đầm lầy lớn lên với Vaccinium vitis-idaea cho thấy rằng đây là cây thực phẩm của chúng ở Bắc Mỹ.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lasionycta secedens secedens (từ miền đông Canada tới miền bắc British Columbia)
  • Lasionycta secedens bohemani (miền bắc Eurasia, Alaska và Yukon)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Lasionycta secedens tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review Birds of Prey: Cuộc lột xác huy hoàng của Harley Quinn
Review Birds of Prey: Cuộc lột xác huy hoàng của Harley Quinn
Nữ tội phạm nguy hiểm của vũ trụ DC, đồng thời là cô bạn gái yêu Joker sâu đậm – Harley Quinn đã mang đến cho khán giả một bữa tiệc hoành tráng với những màn quẩy banh nóc
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Là bộ phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt năm 2020, Altered Carbon: Resleeved đóng vai trò như spin-off của loạt phim truyền hình gốc Altered Carbon trên Netflix
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Cuộc sống ngày nay đang dần trở nên ngột ngạt theo nghĩa đen và nghĩa bóng