Lepicolea attenuata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Lepicoleaceae |
Chi (genus) | Lepicolea |
Loài (species) | L. attenuata |
Danh pháp hai phần | |
Lepicolea attenuata (Mitt.) Stephani, 1892 |
Lepicolea attenuata là một loài rêu tản trong họ Lepicoleaceae. Loài này được (Mitt.) Stephani miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1892.[1]