Leptobrachella palmata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Megophryidae |
Chi (genus) | Leptobrachella |
Loài (species) | L. palmata |
Danh pháp hai phần | |
Leptobrachella palmata Inger và Stuebing, 1992 |
Leptobrachella palmata là một loài lưỡng cư thuộc họ Megophryidae. Chúng là loài đặc hữu của Malaysia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
]]