Leptolalax heteropus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Megophryidae |
Chi (genus) | Leptolalax |
Loài (species) | L. heteropus |
Danh pháp hai phần | |
Leptolalax heteropus (Boulenger, 1900) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Leptobrachium heteropus Boulenger, 1900 |
Leptolalax heteropus là một loài ếch trong họ Megophryidae. Loài này có ở Malaysia và Thái Lan.
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới, và sông. Nó không được xem là bị đe dọa theo IUCN.
]]