Leptolalax kajangensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Megophryidae |
Chi (genus) | Leptolalax |
Loài (species) | L. kajangensis |
Danh pháp hai phần | |
Leptolalax kajangensis Grismer, Grismer & Youmans, 2004[2] |
Leptolalax kajangensis là một loài lưỡng cư thuộc họ Megophryidae. Chúng là loài đặc hữu của Malaysia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là sông và hang.
]]