Les Moutiers-en-Cinglais

Les Moutiers-en-Cinglais

Les Moutiers-en-Cinglais trên bản đồ Pháp
Les Moutiers-en-Cinglais
Les Moutiers-en-Cinglais
Vị trí trong vùng Lower Normandy
Les Moutiers-en-Cinglais trên bản đồ Lower Normandy
Les Moutiers-en-Cinglais
Les Moutiers-en-Cinglais
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Calvados
Quận Caen
Tổng Bretteville-sur-Laize
Liên xã Communauté de communes de la Suisse Normande
Xã (thị) trưởng Roger Tencé
(2008-2014)
Thống kê
Độ cao 15–186 m (49–610 ft)
(bình quân 114 m (374 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 6,75 km2 (2,61 dặm vuông Anh)
INSEE/Mã bưu chính 14458/ 14220

Les Moutiers-en-Cinglais là một tỉnh Calvados, thuộc vùng Normandie ở tây bắc nước Pháp.

Lịch sử dân số của Les Moutiers-en-Cinglais
Năm196219681975198219901999
Dân số231232252315350350
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Nàng có nhớ không, nhữnglời ta đã nói với nàng vào thời khắc biệt ly? Ta là thần của khế ước. Nhưng đây không phải một khế ước giữa ta và nàng, mà là một lời hứa
Tổng hợp các thông tin về ReVanced
Tổng hợp các thông tin về ReVanced
ReVanced là team sẽ tiếp nối dự án của team Vanced - hỗ trợ tạo ra bản mod YouTube không quảng cáo cho mọi người
So sánh cà phê Arabica và Robusta loại nào ngon hơn?
So sánh cà phê Arabica và Robusta loại nào ngon hơn?
Trên thế giới có hai loại cà phê phổ biến nhất bao gồm cà phê Arabica (hay còn gọi là cà phê chè) và cà phê Robusta (hay còn gọi là cà phê vối)
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection