Licaria caribaea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Lauraceae |
Chi (genus) | Licaria |
Loài (species) | L. caribaea |
Danh pháp hai phần | |
Licaria caribaea Gómez-Laur. & Cascante, 1999 |
Licaria caribaea là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được Gómez-Laur. & Cascante miêu tả khoa học đầu tiên năm 1999.[1]