Liebigia neoforbesii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Liebigia |
Loài (species) | L. neoforbesii |
Danh pháp hai phần | |
Liebigia neoforbesii (Hilliard) Mich.Möller & A.Weber, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita blumei var. cordifolia S.Moore, 1925 |
Liebigia neoforbesii là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Indonesia (miền nam Sumatra); được Olive Mary Hilliard nâng cấp từ một thứ của Chirita blumei là C. blumei var. cordifolia S.Moore, 1925 vào năm 2003 trong Edinburgh J. Bot. 60(3): 368 in năm 2004 lên cấp loài với danh pháp Chirita neoforbesii.[1] Năm 2011, Mich.Möller & A.Weber chuyển nó sang chi Liebigia.[2]