Ligia curvata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Ligiidae |
Chi (genus) | Ligia |
Loài (species) | L. curvata |
Danh pháp hai phần | |
Ligia curvata Vandel, 1948C |
Ligia curvata là một loài chân đều trong họ Ligiidae. Loài này được Vandel miêu tả khoa học năm 1948.[1]