Linophryne | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: [1][2] | |
L. arborifera | |
L. lucifer | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Lophiiformes |
Họ (familia) | Linophrynidae |
Chi (genus) | Linophryne Collett, 1886 |
Linophryne là một chi cá trong họ Linophrynidae.
Có 22 loài được ghi nhận:[3]