Linophryne arborifera | |
---|---|
Drawing by Dr Tony Ayling | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Lophiiformes |
Họ (familia) | Linophrynidae |
Chi (genus) | Linophryne |
Loài (species) | L. arborifera |
Danh pháp hai phần | |
Linophryne arborifera Regan, 1925 |
Linophryne arborifera[1] là một loài cá của Linophrynidae, được tìm thấy trong tất cả các vùng biển nhiệt đới và cận nhiệt đới ở độ sâu dưới 1.000 m (3.300 ft) ở tầng Bathyal. Chiều dài của nó lên đến 77 mm (3 inch). Con cái lớn hơn đáng kể so với con đực trưởng thành sống ký sinh.