Lintneria separatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Lintneria |
Loài (species) | L. separatus |
Danh pháp hai phần | |
Lintneria separatus Neumoegen, 1885[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Lintneria separatus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Colorado phía nam through New Mexico và Arizona to Veracruz và Hidalgo in México.[2]
Sải cánh dài 110–125 mm. Cánh trước màu xám đậm với các tuyến xám nhẹ. Hindwing is black with a brownish gray border và 2 white bands. Dường như có một lứa vào cuối tháng 6 đến đầu tháng 8. Ấu trùng đã được ghi nhận ăn loài Salvia greggii.
Tư liệu liên quan tới Sphinx separatus tại Wikimedia Commons