Liocarcinus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân bộ (subordo) | Pleocyemata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Brachyura |
Liên họ (superfamilia) | Portunoidea |
Họ (familia) | Carcinidae |
Phân họ (subfamilia) | Polybiinae |
Chi (genus) | Liocarcinus Stimpson, 1858 |
Loài điển hình | |
Portunus holsatus Fabricius, 1798 | |
Các loài | |
Xem bài. |
Liocarcinus là một chi cua gồm loài Liocarcinus holsatus, Liocarcinus vernalis và một vài loài cua bơi khác, tổng cộng có 13 loài, trong phân họ Polybiinae của họ Carcinidae[1] (hoặc họ Polybiidae).[2][3]
Cây phát sinh chủng loài dưới đây vẽ theo Plagge et al. (2016)[4] và Evans (2018).[1] Cây này cho thấy Liocarcinus là cận ngành trong tương quan với Polybius henslowii.
Liocarcinus |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||