Liparophyllum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Menyanthaceae |
Chi (genus) | Liparophyllum Hook.f., 1847[1] |
Loài điển hình | |
Liparophyllum gunnii | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Liparophyllum là một chi thực vật thủy sinh trong họ Menyanthaceae. Tên gọi Liparophyllum có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp liparos nghĩa là "béo, bóng, dầu" và phyllon nghĩa là "lá". Các loài trong chi này là thực vật vùng đất ngập nước có thân rễ, với các lá mọc so le. Hoa mọc đơn lẻ, mẫu 5, màu trắng. Trước đây chi này từng được coi là đơn loài (Liparophyllum gunnii), nhưng xử lý năm 2009 của Tippery và Les[2] đã chuyển 7 loài nữa từ các chi Villarsia và Nymphoides sang.
Cây phát sinh chủng loài dưới đây lấy theo Tippery và Les (2009)[2], với trong đó các loài được chuyển sang vẫn lấy theo danh pháp cũ.
Liparophyllum |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Type = Liparophyllum gunnii Hook.f.