Lophiotoma acuta

Lophiotoma acuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Turridae
Phân họ (subfamilia)Turrinae
Chi (genus)Lophiotoma
Loài (species)L. acuta
Danh pháp hai phần
Lophiotoma acuta
(Perry, 1811)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Lophiotoma (Lophiotoma) notata Sowerby, G.B. III, 1889
  • Lophiotoma (Lophiotoma) tigrina Lamarck, J.B.P.A. de, 1822
  • Lophiotoma microsticta Casey, T.L., 1904
  • Pleurotoma acuta PerryG., 1811
  • Pleurotoma jickelii Weinkauff, H.C. & W. Kobelt, 1875
  • Pleurotoma picturata Weinkauff, H.C. & W. Kobelt, 1876
  • Pleurotoma punctata Schubert, H.G. & A.J. Wagner, 1829
  • Pleurotoma variegata Reeve, L.A., 1843
  • Turris peaseana Dunker, R.W., 1871

Lophiotoma acuta là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan