Lophiotoma

Lophiotoma
Lophiotoma olangoensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Turridae
Phân họ (subfamilia)Turrinae
Chi (genus)Lophiotoma
Casey, 1904[1]

Lophiotoma là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Lophiotoma bao gồm:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Casey (1904). Trans. Acad. Sci. St. Louis 14: 130.
  2. ^ Lophiotoma Casey, 1904. World Register of Marine Species, truy cập 3 tháng 12 năm 2010.
  3. ^ Lophiotoma abbreviata (Reeve, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Lophiotoma acuta (Perry, 1811). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Lophiotoma albina (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Lophiotoma babylonia (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Lophiotoma bisaya Olivera, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Lophiotoma brevicaudata . World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Lophiotoma capricornica Olivera, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Lophiotoma cingulifera (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Lophiotoma dickkilburni Olivera, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Lophiotoma friedrichbonhoefferi Olivera, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Lophiotoma indica (Röding, 1798). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Lophiotoma madagascarensis Olivera, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Lophiotoma notata (Sowerby III, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Lophiotoma olangoensis Olivera, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Lophiotoma panglaoensis Olivera, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Lophiotoma pseudoannulata Dell, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Lophiotoma pseudocosmoi Baoquan Li & Xinzheng Li, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Lophiotoma ruthveniana (Melvill, 1923). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Lophiotoma tayabasensis Olivera, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Lophiotoma tigrina Lamarck. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Lophiotoma verticala Baoquan Li & Xinzheng Li, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Lophiotoma tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu anime Golden Time
Giới thiệu anime Golden Time
Golden Time kể về những cuộc tình giữa những chàng trai và cô gái tại trường luật Tokyo
[X-Men] Nhân vật Apocalypse - The First One
[X-Men] Nhân vật Apocalypse - The First One
Câu chuyện của Apocalypse (En Sabah Nur) bắt đầu khi anh ta sinh ra vào khoảng 5000 năm trước công nguyên ở Ai Cập
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Onogami Shigehiko, 1 giáo viên dạy nhạc ở trường nữ sinh, là 1 người yêu thích tất cả các cô gái trẻ (đa phần là học sinh nữ trong trường), xinh đẹp và cho đến nay, anh vẫn đang cố gắng giữ bí mât này.
[Genshin Impact] Câu truyện về ma điểu và tràng thiếu niên
[Genshin Impact] Câu truyện về ma điểu và tràng thiếu niên
Khái quát lại câu chuyện trên đảo Tsurumi Genshin Impact